Việt
dải đo
Anh
metering band
range
measurement range
take measure
Messspanne
Dải đo
Ausnahmen gibt es bei digitalen Bauformen.
Đối với panme kỹ thuật số, dải đo có những ngoại lệ.
Messschrauben werden im Regelfall in Messbereichsabstufungen von 25 mm bereitgestellt.
Thông thường panme được chế tạo để ứng dụng cho dải đo 25 mm.
Der angezeigte Zahlenwert des Messwertes ohne Einheit (vom Messbereich abhängig).
Trị số hiển thị của giá trị đo không có đơn vị (tùy thuộc vào dải đo).
Die Messspanne ist die Differenz zwischen Endwert und Anfangswert des Messbereichs.
Dải đo là hiệu số giữa trị số cuối và trị số đầu của phạm vi đo.
Chiều dài đường đi của song siêu âm cực đại có thể hiển thị được.
measurement range, metering band, range
metering band, take measure