bridge /xây dựng/
cầu
Một công trình kết nói hai điểm, dùng làm đường cho hành khách và xe cộ đi lại qua một địa điểm khó khăn, ví dụ như là một con sông, một con đường dốc, hoặc ngang qua một con đường khác.
A structure that connects two points and carries pedestrian or vehicle traffic over an obstacle such as a body of water, a declivity, or another road.
bridge /xây dựng/
cầu (đo)
bridge /điện/
cầu (đo)
spheric segment /toán & tin/
cầu (phân)
ponticulus /y học/
cầu, dải
stem /cơ khí & công trình/
cầu, đòn
stem
cầu, đòn
bridge /y học/
cầu, cầu nối
bridge /y học/
cầu, cầu nối
ball /y học/
bóng, cầu, hòn
bridge /xây dựng/
cái cầu
bridge
cái cầu