tape
băng ghi âm
tape /xây dựng/
băng ghi âm
tape
ghi băng (từ)
tape /toán & tin/
ghi vào băng
tape /toán & tin/
ghi vào băng
tape /hóa học & vật liệu/
dây, dải
Loại vật liệu linh hoạt mỏng dài được phủ chất dính và sử dụng đóng sách vở, bịt kín hay nối kết các vật dụng với nhau.
A long thin strip of flexible material that is coated with adhesive and used for binding, sealing, or attaching objects together.
tape
đo bằng thước dây
tape
băng (keo) cách điện
tape /xây dựng/
băng (keo) cách điện
tape /xây dựng/
đo bằng thước dây
tape
băng (cách điện)
tape /cơ khí & công trình/
băng (keo) cách điện
tape /cơ khí & công trình/
băng đai
tape,insulation
băng cách điện
tape,insulation /xây dựng/
băng cách điện
tape spool, tape /điện/
ống cuộn băng
Băng dính bằng cao su, vải và plastic để quấn và cách điện các chỗ nối dây. Cuộn băng dùng ghi âm và thu ảnh.
soil stripe, tape
dải đất
steel measuring tape, tape /cơ khí & công trình/
thước lá thép
chainage, chaining, tape
đo bằng thước dây