Việt
vết chân thú rừng
dấu
vết
vệt
dấu vết
dấu tích
tung tích
Đức
Fährte
der Fährte ábkommen
mất dấu (vết);
j-m auf der Fährte sein
đi theo dắu vết.
Fährte /[’fe:rta], die; -n (Jägerspr.)/
vết chân (dấu vết, dấu tích) thú rừng;
Fährte /f =, -n/
vết chân thú rừng; 2. dấu, vết, vệt, dấu vết, dấu tích, tung tích; vor der Fährte ábkommen mất dấu (vết); j-m auf der Fährte sein đi theo dắu vết.