Dokument /[doku'ment], das; -[e]s, -e/
bằng chứng (Beweisstück, Zeugnis);
öberführung /die; -, -en/
bằng chứng (có sức thuyết phục);
Anzeichen /das; -s, -/
bằng chứng;
triệu chứng;
điềm (Vorzeichen);
những triệu chứng đầu tiên của một căn bệnh. : die ersten Anzeichen einer Krankheit
Indiz /[in'diits], das; -es, -ien/
(häufig PI ) (Rechtsspr ) bằng chứng;
tang chứng gián tiếp;
Beurkundung /die; -, -en/
bằng chứng;
giấy tờ chứng thực;
Nachweis /der, -es, -e/
bằng chứng;
bằng cớ;
chúng cớ;
bằrtg chứng không thể chối cãi. : der unwiderlegbare Nachweis
Material /[mate'riad], das; -s, -ien/
tài liệu;
bằng chứng;
chứng cứ;
Beweismaterial /das (PL selten) (Rechtsspr.)/
tài liệu;
chứng cứ;
bằng chứng;
Beweismittel /das (Rechtsspr.)/
vật chứng;
chứng cớ;
bằng chứng;
Aufweisung /die; -, -en/
bằng chứng;
sô' đo;
trị sô' chỉ;
Argument /[argu'ment], das; -[e]s, -e/
lý lẽ biện minh;
bằng chứng;
chứng cớ (Rechtfertigungsgrund, Beweisgrund);
Pfand /[pfant], das; -[e]s, Pfander/
(geh ) bằng chứng;
vật bảo đảm;
vật chứng minh;
vật biểu hiện;
đó là biểu hiện lòng trung thành của tôi. : das ist ein Pfand meiner Treue
Anhaltspunkt /der/
bằng chứng;
bằng cớ;
điểm tựa;
nền tảng;
cơ sở;
có những chứng cứ mới về tôi trang của cô ra. : es gab neue Anhaltspunkte für ihre Schuld
Indizienbeweis /der/
bằng chứng;
bằng cớ dựa vào tang chứng gián tiếp;
chứng cớ suy diễn;
Erweis /der; -es, -e (veraltend)/
bằng chứng;
chứng cớ;
bằng cớ;
lý lẽ;
lý do;
luận cứ (Nachweis, Beweis);
Beleg /[ba'le:k], der; -[e]s, -e/
bằng chứng;
tài liệu;
tờ biên lai;
hóa đơn tài chính;
chứng chỉ;
chứng từ;
chứng thư (Beweisstück);
sắp xếp, đóng tập các chứng từ. : Belege abheften