Việt
bằng chứng
bằng có
chúng có
chúng cố
chứng nhận
nhận thực
thị thực
chúng thực
Đức
Nachweis
Lediglich einige Mikroorganismenarten nutzen den Luftstickstoff für die Synthese ihrer Proteine (Stickstoff-Fixierung).
Duy có vài loài vi sinh vật dùng nitơ trong không khí để tổng hợp các protein của chúng (cố định đạm).
Eine Regelung soll den Istwert einer Messgröße einem vorgegebenen Sollwert angleichen und anschließend trotz möglicher Störungen von außen konstant halten.
Điều chỉnh cần chuyển đổi trị số thực tế của một đại lượng thành trị số yêu cầu và giữ chúng cố định mặc dầu kế tiếp có thể bị ảnh hưởng từ bên ngoài.
Sie binden den Luftstickstoff direkt und wandeln ihn in Ammoniak um (biologische Stickstoff-Fixierung), wodurch sie neben der Stickstoffdüngung in der Landwirtschaft eine wichtige Stickstoffquelle für den Boden und die Pflanzen sind:
Chúng cố định trực tiếp nitơ trong không khí và biến đổi nó thành amoniac (cố định đạm sinh học), vì thế chúng là một nguồn nitơ quan trọng cho đất và cây trồng bên cạnh phân đạm dùng trong nông nghiệp:
Nachweis /m -es, -e/
1. bằng chứng, bằng có, chúng có, chúng cố; (toán) chdng minh; einen Nachweis führen chúng minh, dẫn chúng, chúng tó; 2. [sự, giấy] chứng nhận, nhận thực, thị thực, chúng thực; chứng minh thư.