TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bằng có

chúng minh thư

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giấy chúng minh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bằng chứng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bằng có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chúng cd

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chúng có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chúng cố

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chứng nhận

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhận thực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thị thực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chúng thực

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bằng chúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chứng có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chüng có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chứng cứ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lý lẽ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lý do

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

luận cứ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

luậnh chúng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lập luận chứng minh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biện giải

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

viện có

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cố

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nguyên cd

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

duyên do

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự gây trồng .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

bằng có

Ausweis

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Nachweis

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Erweis

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Begründung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Ob die von der Lebensmittelindustrie beworbenen Produkte, die keine Arzneimittel sind, gegenüber einer ausgewogenen Ernährung aber wirkliche Vorteile haben, ist noch nicht abschließend wissenschaftlich belegt.

Liệu các sản phẩm, không phải là thuốc trị bệnh, do công nghiệp thực phẩm quảng cáo, nếu sovới cách dinh dưỡng cân bằng, có thực sự mang lợi ích đến cho người tiêu dùng hay không thì hiện nay chưa được khoa học chứng nhận.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dreht ein Rad durch, so kann durch eine Quersperre der Ausgleich gesperrt werden und dem Rad mit der besseren Bodenhaftung mehr Drehmoment zugeteilt werden.

Nếu một bánh xe quay trượt, sự cân bằng có thể bị khóa bởi khóa ngang và bánh xe có độ bám mặt đường tốt hơn được phân phối nhiều momen hơn.

Zwischen dem Minuspol und dem Pluspol herrscht ein Ausgleichsbestreben der Elektronen, d.h. bei der Verbindung der beiden Pole fließen Elektronen vom Minuspol über den Verbraucher zum Pluspol und verrichten dabei elektrische Arbeit (Bild 2).

Giữa cực âm và cực dương của nguồn điện áp, electron có khuynh hướng tự cân bằng, có nghĩa là khi hai cực được nối nhau thì sẽ có dòng electron đi từ cực âm, qua vật tiêu thụ điện đến cực dương của nguồn điện áp, và nhờ đó tạo ra năng lượng điện (Hình 2).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Grundsatz: Rechenoperationen müssen stets so ausgeführt werden, dass am Ende die Seiten links und rechts des Gleichheitszeichens wieder gleichen Wert besitzen.

Nguyên tắc: Các phép tính phải luôn được thực hiện sao cho cuối cùng các vế trái và phải của dấu bằng có cùng trị số.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

den Erweis erbringen

đưa ra luận cú (lý lẽ, lý do, dẫn chủng).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Ausweis /m -es, -e/

1. chúng minh thư, giấy chúng minh; giấy chủng nhận, chúng chì; 2.bằng chứng, bằng có, chúng cd;

Nachweis /m -es, -e/

1. bằng chứng, bằng có, chúng có, chúng cố; (toán) chdng minh; einen Nachweis führen chúng minh, dẫn chúng, chúng tó; 2. [sự, giấy] chứng nhận, nhận thực, thị thực, chúng thực; chứng minh thư.

Erweis /m -es, -e/

bằng chúng, chứng có, bằng có, chüng có, chứng cứ, có, lý lẽ, lý do, luận cứ; den Erweis erbringen đưa ra luận cú (lý lẽ, lý do, dẫn chủng).

Begründung /f =, -en/

1. [sự] luậnh chúng, lập luận chứng minh, biện giải, viện có, cố, nguyên cd, duyên do, bằng có, bằng chúng; 2. sự gây trồng (rừng).