vorruien /vt/
gọi, mòi, triệu (ai).
vorladen I /vt (präs lädt vor u ladet vor)/
vt (präs lädt vor u ladet vor) gọi, đòi, triệu, môi (ra tòa...)..
zitieren /vt/
1. trích dẫn, dẫn, viện dẫn; 2. gọi, đòi, triệu, môi.
herbestellen /vt/
mòi, đón, mởi mọc, thính, ntđc, gọi, triệu, sai đến; herbe
he ranziehen /I vt/
1. lôi cuốn, hấp dẫn, thu hút, quyến rũ, lôi kéo; 2. (quân sự) gọi, triệu, kêu gọi; 3. trông, vun trồng, vun bón, chăm bón; II vi (s) đén gần, tiếp cận.
einberufen /vt/
1. triệu tập (dại hội, hội nghị...); 2. triệu, gọi, kêu gọi, hiệu triệu.
Einberufung /f =, -en/
1. [sự] triệu tập (dại hội...); 2. [sự, lòi, giấy] gọi, triệu, kêu gọi, hiệu triệu; 3.: Einberufung von Banknoten (tài chính) sự thu hồi giấy bạc.
Symptom /n -s, -e/
triệu chúng, triệu, tiên triệu, dấu hiệu báo trưóc.
Vorzeichen /n -s, =/
1. (toán) dáu (cộng, trù); 2. triệu chúng, dáu hiệu, điềm, triệu; 3. (nhạc) dấu âm độ.
Fanal /m -s, -e/
1. [ngọn, cây] đèn biển, hải đăng, đèn pha, đèn tín hiệu; 2. triệu chúng, dáu hiệu, điều báo trưđc, triệu, điềm.
Vorbote /m -n, -n/
triệu chứng, tiên triệu, dấu hiệu, điều báo trưđc, triệu, điềm.
Merkmal /n -(e)s, -e/
dấu tích, dấu vết, vết tích, dấu hiệu, triệu chứng, điềm, triệu, đặc điểm, nét nổi bật; ein charakteristisches Merkmal đặc điểm, nét nổi bật.
Zeichen /n -s, =/
1. dấu hiệu, dắu, kí hiệu, móc, dáu mốc, cột tiêu; ein Zeichen machen đánh dấu; verabredete Zeichen [các] kí hiệu, kí ưóc, ám hiệu, dấu hiệu, qui ưđc; 2. triệu chứng, triệu, điềm; 3. dấu, vết, dấu vét; 4. tín hiệu; ♦ er ist unter einem glücklichen Zeichen geboren anh ây sinh ra dưỏi một ngôi sao phúc tinh.
Omen /n -s,/
n -s, Ómina triệu trúng, dấu hiệu, điềm, triệu.