Anrufung /f =, -en/
1. lòi kêu gọi, hiệu triệu, thư; Anrufung
Appell /m -s, -e/
1. lỏi kêu gọi, hiệu triệu, thư;
Aufruf /m -(e)s,/
1. [lòi, bản] kêu gọi, hiệu triệu; thư; 2. [sự] điểm danh, gọi tên.
Einberufung /f =, -en/
1. [sự] triệu tập (dại hội...); 2. [sự, lòi, giấy] gọi, triệu, kêu gọi, hiệu triệu; 3.: Einberufung von Banknoten (tài chính) sự thu hồi giấy bạc.
Zuspruch /m -(e/
1. lôi kêu gọi, hiệu triệu, thư; lôi khuyên, lôi dặn, lời chỉ bảo; [sự, niềm, nguồn] an ủi; [sự] tán thành, dồng ý, khen ngợi, tán dương; 2.: dieser Arzt hat viel Zuspruch bác sĩ này có nhiều kinh nghiệm; dieses Bad hat viel Zuspruch nhiều ngưòi đén ở khu nghĩ mát này; dieser Film findet großen [viel, allgemeinen] Zuspruch phim này dạt kết quả cao.
nifen /1 vi kêu, gọi, kôu gọi, hiệu triệu; II vt/
1 vi kêu, gọi, kôu gọi, hiệu triệu; II vt 1.kêu gọi, hiệu triệu, gọi, mòi; 2. j-n wieder ins Lében nifen trả lại cuộc sống cho ai; ewt. wieder ins Lében nifen khôi phục, phục hôi, xây dựng lại (cái gì); sich (D) etw. ins Gedächtnis nifen nhó lại, hồi tưỏng; j-m etw. ins Gedächtnis nifen nhắc, nhắc nhổ, nhắc đến.
rekrutieren /vt/
1. (quânsự) kêu gọi, hô hào, hiệu triệu; 2. tuyển, chọn, mộ, lắy, tuyển mộ, chiêu mộ;
Aufgebot /n -(e)s,/
1. [sự] giải thích, giảng giải, cắt nghĩa, tuyên bô; 2. [sự, lời] kêu gọi, hiệu triệu, hô hào; 3. đội, nhóm; 4.:
berufen /vt/
1. triệu tập (hội nghị); 2. mòi, bổ nhiệm (vào công việc...); (in A) chọn (vào cơ quan...); 3. gọi, kêu gọi, hiệu triệu, hô hào; 4. quđ trách, nhận xét ai; ein Kind - dỗ nín trẻ con;
Ruf /m -(e)s,/
1. [tiếng, sự] gọi; 2. lỏi kêu gọi, hiệu triệu, thư; 3. [sự, lôi] mòi; 4. danh giá, thanh danh, danh tiếng, tiếng tăm, tiếng.
ermähnen /vt (zu D)/
vt (zu D) khuyên răn, răn bào, khuyên nhủ, khuyên bảo, bảo ban, giáo huấn, thuyết phục, kêu gọi, hiệu triệu, hô hào, để nghị.
aufrufen /I vt/
1. kêu gọi, gọi, hô hào, hiệu triệu; 2. gọi đến, mòi đén; 3. điểm danh, gọi tên; 4. gọi điên thoại; 5. giải thích, thuyết minh; II vi
Berufung /f =, -en/
1. [sự] triệu tập (hội) nghị; [sự] mỏi, bổ nhiệm [vào công việc]; 3.[sự] kêu gọi, hiệu triệu; 4. năng khiếu, khuynh hưdng, chí hưóng, thiên bẩm, khiếu; 5. [sự] trích dẫn, viện dẫn (auf A từ); 6. (luật) [sự] chông án kháng án.
Ermahnung /f =, -en/
sự, lôi] khuyên răn, răn bảo, khuyên nhủ, khuyên bảo, bảo ban, giáo huấn, thuyết phục, kêu gọi, hiệu triệu, hô hào, đề nghị, báo trưóc, nhận xét, khiển trách, quổ trách,