TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

appeal

khiếu nại

 
Từ điển kế toán Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt

đơn khiếu nại

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

đơn chống án

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

xin xét lại

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

chống án

 
Từ điển kế toán Anh-Việt

Kêu gọi

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hiệu triệu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kháng cáo

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thượng tố

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

yêu cầu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hấp dẫn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sự kêu nài

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

appeal

appeal

 
Từ vựng thông dụng Anh-Anh
5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh
Từ điển kế toán Anh-Việt
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
appeal :

appeal :

 
Từ điển pháp luật Anh-Việt

Đức

appeal

Beschwerde

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Beschwerde /f/S_CHẾ/

[EN] appeal

[VI] sự kêu nài

Từ điển pháp luật Anh-Việt

appeal :

[L] tat cà các phương pháp thình cau tới một cap thấm cao hơn (kháng cáo và thượng to giám doc án). Xét về nguồn gốc, appeal chỉ có thế xày Ta tại L.CB, quyết dịnh do một thấm phán duy nhất xét xử, có thể được tái thẩm xừ về sự kiện cũng như về pháp lý. Trái lại luật thành văn hiện nay, các sự kiện dã được xác định do hội dồng xét xừ, phán quyết chỉ có the bị kháng biện do lam lẫn về thủ tục hay do việc không chịu xét xừ (bất khang thụ lý). L.CB cũng như T.Ph gọi appeal như là đệ nhị cấp thầm hay đệ tam cấp thẩm. " Sự kiện mới" lạ được quyết định tTong vụ kiện do thiễu hay do lam lần của lòa cấp dưới là cần thiết để kháng cáo được chắp nhận - Court of Appeal (Anh), of Appeals (Mỹ) lòa thượng tham, tòa phúc tham - Supreme Court of Appeals - Tòa giám doc án - notice of appeal - gọi ra tòa cấp ưên (chống án, kháng cáo).

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

appeal

Kêu gọi, hiệu triệu, kháng cáo, thượng tố, yêu cầu, hấp dẫn

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Appeal

Khiếu nại

Từ điển kế toán Anh-Việt

appeal

đơn khiếu nại, đơn chống án

appeal

xin xét lại; chống án; khiếu nại

5000 từ vựng thông dụng Anh-Anh

appeal

Từ vựng thông dụng Anh-Anh

appeal

appeal

v. to take to a higher court, person or group for a decision; to call on somebody for help