Aufruf /der; -[e]s, -e/
sự điểm danh;
sự gọi tên;
" Eintritt nur nach Aufruf!” : “chỉ vào khi được gọi tèn!”.
Aufruf /der; -[e]s, -e/
lời kêu gọi;
lời hiệu triệu;
bản hiệu triệu (öffentlicher Appell);
einen Aufruf an jmdn. richten : gửi đến ai lời kêu gọi.
Aufruf /der; -[e]s, -e/
(Datenverarb ) mở tập tin;
mở thư mục;
lấy ra từ phần lưu trữ;
Aufruf /der; -[e]s, -e/
(Bankw ) sự tuyên bô' không còn giá trị (đồng giấy bạc, cổ phiếu) và thu hồi lại;