TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

appel

Gọi điện thoại

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

appel

vocation

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

appointment

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

call

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fetch

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

appel

Berufung

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Aufruf

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Abruf

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

appel

appel

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

J’ai entendu votre appel

Tôi dã nghe lòi gọi của anh.

Battre, sonner l’appel

Đánh trống tập hợp, thổi còi tập hop.

Appel des réservistes, du contingent

Sự triệu tập những quân nhân dự bị, sự triệu tập lứa tuổi quân dịch.

Appel à la révolte

Sự kêu gọi nổi loan.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

appel /IT-TECH,TECH/

[DE] Aufruf

[EN] call

[FR] appel

appel /IT-TECH/

[DE] Abruf

[EN] fetch

[FR] appel

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Appel

[DE] Berufung

[EN] vocation, appointment (professorial)

[FR] Appel

[VI] Gọi điện thoại

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

appel

appel [apel] n.m. 1. Sự gọi, lồi gọi. J’ai entendu votre appel: Tôi dã nghe lòi gọi của anh. 2. Sự gọi tên, sự điểm danh. Répondre à 1’appel: Trả loi khi gọi dến tên. Faire l’appel des écoliers: Điểm danh học sinh. 3. Sự ra hiệu gọi mọi người tập họp. Battre, sonner l’appel: Đánh trống tập hợp, thổi còi tập hop. 4. Sự triệu tập binh lính. Appel des réservistes, du contingent: Sự triệu tập những quân nhân dự bị, sự triệu tập lứa tuổi quân dịch. 5. Appel à: Sự kêu gọi, sự xúi giục. Appel à la révolte: Sự kêu gọi nổi loan. 6. Sự đồi hỏi, sự cầu khẩn. TÀI Appel de fonds: Sự gọi góp thêm vốn. HCHÍNH Sự gọi thầu (một thị trường công). > LUẬT Sự chống án. Faire appel d’un jugement: Chống án. Cour d’appel: Tòa thuợng thẩm. 7. KỸ Appel d’air: Sự hút gió (để dễ đốt lồ). 8. THE Prendre son appel: Lấy đà nhảy.