appel
appel [apel] n.m. 1. Sự gọi, lồi gọi. J’ai entendu votre appel: Tôi dã nghe lòi gọi của anh. 2. Sự gọi tên, sự điểm danh. Répondre à 1’appel: Trả loi khi gọi dến tên. Faire l’appel des écoliers: Điểm danh học sinh. 3. Sự ra hiệu gọi mọi người tập họp. Battre, sonner l’appel: Đánh trống tập hợp, thổi còi tập hop. 4. Sự triệu tập binh lính. Appel des réservistes, du contingent: Sự triệu tập những quân nhân dự bị, sự triệu tập lứa tuổi quân dịch. 5. Appel à: Sự kêu gọi, sự xúi giục. Appel à la révolte: Sự kêu gọi nổi loan. 6. Sự đồi hỏi, sự cầu khẩn. TÀI Appel de fonds: Sự gọi góp thêm vốn. HCHÍNH Sự gọi thầu (một thị trường công). > LUẬT Sự chống án. Faire appel d’un jugement: Chống án. Cour d’appel: Tòa thuợng thẩm. 7. KỸ Appel d’air: Sự hút gió (để dễ đốt lồ). 8. THE Prendre son appel: Lấy đà nhảy.