Abruf /der; -[e]s, -e (Pl. ungebr.)/
sự gọi về;
sự triệu hồi (Abberufung);
ü etw. auf Abruf im Gedächtnis haben : hồi tưởng, lại một điều gì.
Abruf /der; -[e]s, -e (Pl. ungebr.)/
(Kaufmannsspr ) đề nghị của khách mua hàng đốỉ với người bán về thời điểm giao hàng;
Abruf /der; -[e]s, -e (Pl. ungebr.)/
(Bankw ) sự rút tiền từ tài khoản ngân hàng;