Rückruf /der/
sự triệu hồi;
Abruf /der; -[e]s, -e (Pl. ungebr.)/
sự gọi về;
sự triệu hồi (Abberufung);
hồi tưởng, lại một điều gì. : ü etw. auf Abruf im Gedächtnis haben
Abberufung /die; -, -en/
sự triệu hồi;
sự thuyên chuyển;
sự bị triệu hồi;
sự bị sa thải (Abruf, Amtenthebung, Kündigung);