Việt
sự gọi về
sự triệu hồi
Đức
Abruf
ü etw. auf Abruf im Gedächtnis haben
hồi tưởng, lại một điều gì.
Abruf /der; -[e]s, -e (Pl. ungebr.)/
sự gọi về; sự triệu hồi (Abberufung);
hồi tưởng, lại một điều gì. : ü etw. auf Abruf im Gedächtnis haben