Zeichen /[tsaixon], das; -s, -/
dấu hiệu;
tán hiệu;
hiệu lệnh;
das Zeichen zum Angriff : hiệu lệnh tấn công jmdm. ein Zeichen geben : ra hiệu cho ai zum od. als Zei chen ihrer Versöhnung : là đấu hiệu giảng hòa ein heimliches Zeichen : một mật hiệu sich durch Zeichen miteinander verständigen : ra dấu cho nhau.
Zeichen /[tsaixon], das; -s, -/
biểu tượng;
nhãn hiệu;
dấu chữ thập (thay cho chữ ký của người không biết viết);
Zeichen /[tsaixon], das; -s, -/
ký hiệu;
dấu thăng giáng (trong âm nhạc);
chemische Zeichen : kỷ hiệu hóa học.
Zeichen /[tsaixon], das; -s, -/
triệu chứng;
triệu;
điềm;
tán hiệu;
ein böses Zeichen : một điềm xấu die ersten Zeichen einer Krankheit : những triệu chứng đầu tiên của một căn bệnh.
Zeichen /[tsaixon], das; -s, -/
(theo tử vi phương Tây) cung;
sao chiếu mệnh;
sao bổn mạng (Tierkreis zeichen, Stemzeichen);
im/unter dem Zeichen von etw. stehen, geschehen, leben o. Ä. (geh.) : chịu ảnh hưởng, bị chi phối (bởi điều gì) unter einem guten/glüddichen/[un]günstigen usw. :
Zeichen /block, der (PI. ...blocke u. -s)/
tập giấy vẽ;
Zeichen /koh.le, die/
bút vẽ bằng chì than (Kohlestift);
Zeichen /pa.pier, das/
giấy vẽ;
Zeichen /spra.che, die/
ngôn ngữ ước hiệu;
ngôn ngữ cử chỉ (như của người câm điếc);
Zeichen /un.ter.richt, der/
giờ học vẽ;
tiết học vẽ;