TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

symbole

TƯỢNG TRƯNG

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

Anh

symbole

token

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

symbol

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

symbole

Symbol

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Anzeichen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Merkmal

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Token

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Zeichen

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

symbole

symbole

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Symbole des apôtres, de Nicée

Tín diều của các tông dồ, của Nixê.

Le blanc, symbole de pureté

Màu trắng tượng trưng sự trong sạch.

Le sceptre, symbole de l’autorité suprême

Cây trượng là biểu hiện của quyền lực tối cao.

Salomon est le symbole d’une certaine justice

Salomon là hiện thân của mot thứ công lý nào dó.

Symboles graphiques

Ký hiệu dồ họa.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

symbole

symbole

Symbol

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

symbole /IT-TECH/

[DE] Anzeichen; Merkmal; Token; Zeichen

[EN] token

[FR] symbole

symbole /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Symbol

[EN] symbol

[FR] symbole

Từ Điển Tâm Lý

Symbole

[VI] TƯỢNG TRƯNG

[FR] Symbole

[EN]

[VI] Dùng một sự vật để qua liên tưởng gợi lên một sự vật khác, như màu đỏ là tượng trưng cho cách mạng, chim bồ câu tượng trưng cho hòa bình. Hoặc lấy một chi tiết để gợi lên toàn bộ; có khi kết hợp chi tiết của vài sự vật thành một, như nàng tiên cá đều người thân cá. Khi tư duy theo tình cảm thì hay biểu hiện qua tượng trưng hơn là khái niệm, và trong các trường hợp bệnh lý cũng vậy. Không dễ gì phân biệt bình thường và bệnh lý trong việc vận dụng tượng trưng. Theo phân tâm học, sở dĩ dùng tượng trưng là do cảm nghĩ bị dồn nén không thể biểu hiện thông qua hình tượng thật. Đây là kiểu “tư duy tình cảm” chủ thể tham gia vào, dấn thân sâu hơn là trong “tư duy khái niệm”. Một số tác gia dùng từ tư duy tượng trưng với nghĩa rộng, bao gồm cả tư duy khái niệm, thực ra nên phân biệt một bên là chức năng tín hiệu chung (fonction sémiotique), một bên là chức năng tượng trưng (fonction symbolique).

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

symbole

symbole [sẽbol] n. m. 1. THCHÚA Tín điều. Symbole des apôtres, de Nicée: Tín diều của các tông dồ, của Nixê. 2. Biểu tuạng, tuạng trung, biểu trung. Le blanc, symbole de pureté: Màu trắng tượng trưng sự trong sạch. -Biểu hiên. Le sceptre, symbole de l’autorité suprême: Cây trượng là biểu hiện của quyền lực tối cao. 3. Bóng Hiện thân. Salomon est le symbole d’une certaine justice: Salomon là hiện thân của mot thứ công lý nào dó. 4. Ký hiệu qui uớc. > HOÁ Chũ cái chỉ một nguyên tố hóa học, ký hiệu hóa học. > LÝ, TOÁN Ký hiệu vật lý, toán học. > Kï Symboles graphiques: Ký hiệu dồ họa.