TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tượng trưng

tượng trưng

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ Điển Tâm Lý
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

biểu hiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

biểu tượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tiêu biểu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đại diện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tạo hình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bằng hình ảnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

DẤU HIỆU

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

TÍN HIỆU

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

KÝ HIỆU

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!

tượng hình.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kí hiệu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xem reprâsentábel.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thể hiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

điển hình nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mẫu mực nhất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiêu hiệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

huy hiệu xuất sắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vương huy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gia huy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tượng trưng chủ nghĩa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bóng bảy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có hình ảnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có ngụ ý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bóng gió.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có hình tượng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tươi sáng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhiều mầu sắc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sinh động

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tượng hình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

là biểu tượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được dùng làm biểu tượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cố tính chất biểu tượng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biểu tượng hóa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

1. Thuộc tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đặc chất

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

biểu trưng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tính chất

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

biểu hiệu 2. Quy nhân .

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

1. Sự: tái hiện

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hiện tại hóa 2. Đại biểu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đại lý 3. Biểu thị

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hình ảnh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quá trình hình thành quan niệm hay t

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Tượng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hình tượng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ảnh tượng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ý tượng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tâm tượng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vật tượng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

điển hình.<BR>divine ~ Xem image of God.<BR>~ of God Hình ảnh của Thiên Chúa

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hình ảnh của Thần

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
cái tượng trưng

cái tượng trưng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biểu tượng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
1. tượng trưng

1. Tượng trưng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tính chất tượng trưng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ý nghĩa tượng trưng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sử dụng tượng trưng 2. Chủ nghĩa tượng trưng .

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

biểu trưng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

biểu tượng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

ký hiệu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

phù hiệu 2. Tín điều

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

kinh tin kính<BR>~ of faith Kinh tin kính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tín điều

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

tượng trưng

 symbol

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

symbolize

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

attribute

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

representation

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

image

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
1. tượng trưng

symbolism

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

symbol

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

tượng trưng

symbolisieren

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Symbol

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

figurativ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

figürlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

repräsentativ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

leibhaft

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

leibhaftig

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hoheitsabzeichen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sinnbildlisch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

versinnbildlichen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

reprasentativ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

zeichenhaft

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

symbolhaft

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
cái tượng trưng

Emblem

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

tượng trưng

Symbole

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

im figürlich en Sinne

theo nghĩa bóng.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

symbolize

Tượng trưng, biểu tượng hóa

attribute

1. Thuộc tính, đặc chất, biểu trưng, tính chất, tượng trưng, biểu hiệu 2. Quy nhân [qui về nguyên nhân].

representation

1. Sự: tái hiện, hiện tại hóa [qua Phụng Vụ, lễ nghi... mà làm cho việc giao tiếp trong lịch sử giữa Thiên Chúa và con người tái thực hiện] 2. Đại biểu, đại lý 3. Biểu thị, biểu hiện, tượng trưng, biểu tượng, hình ảnh, quá trình hình thành quan niệm hay t

image

Tượng, hình tượng, ảnh tượng, biểu tượng, ý tượng, tâm tượng, vật tượng, tượng trưng, điển hình.< BR> divine ~ Xem image of God.< BR> ~ of God Hình ảnh của Thiên Chúa, hình ảnh của Thần [chỉ con người lý tính, đạo đức tinh thần là hình ảnh của Thiên Chúa, có

symbolism

1. Tượng trưng, tính chất tượng trưng, ý nghĩa tượng trưng, sử dụng tượng trưng 2. Chủ nghĩa tượng trưng [thái độ giải thích sự vật mà đặt nặng vào tượng trưng tính và ý nghĩa tượng trưng].

symbol

1. Tượng trưng, biểu trưng, biểu tượng, ký hiệu, phù hiệu 2. Tín điều, kinh tin kính< BR> ~ of faith Kinh tin kính, tín điều

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

symbolisieren /(sw. V.; hat)/

tượng trưng; biểu tượng;

figurativ /[figura'ti:f] (Adj.)/

(bildungsspr ) tượng trưng; tượng hình;

versinnbildlichen /(sw. V.; hat)/

tượng trưng; là biểu tượng (symbolisieren);

reprasentativ /[reprezenta'ti:f] (Adj.)/

(bildungsspr ) tiêu biểu; đại diện; tượng trưng;

zeichenhaft /(Adj.) (geh.)/

tượng trưng; là biểu tượng; được dùng làm biểu tượng;

symbolhaft /(Adj.; -er, -este)/

tượng trưng; là biểu tượng; cố tính chất biểu tượng;

figürlich /[fi'gy:rliẹ] (Adj.)/

(Kunstwiss:) biểu hiện; tượng trưng; tạo hình; bằng hình ảnh;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

figurativ /a/

tượng trưng, tượng hình.

Symbol /n -s, -e/

1. [cái, vật] tượng trưng, biểu hiện, biểu tượng; 2. kí hiệu.

repräsentativ /a/

1. tiêu biểu, tượng trưng, đại diện; 2. xem reprâsentábel.

leibhaft,leibhaftig /a/

thể hiện, biểu hiện, tiêu biểu, tượng trưng, điển hình nhất, mẫu mực nhất; (nghĩa bóng) giống như đúc, sông, có thật; bằng xương bằng thịt.

Hoheitsabzeichen /n -s, =/

tượng trưng, biểu tượng, biểu hiện, tiêu hiệu, huy hiệu xuất sắc, vương huy, gia huy; Hoheits

sinnbildlisch /a/

1. [có tính chắt] tượng trưng; 2. tượng trưng chủ nghĩa; 3. bóng bảy, có hình ảnh, có ngụ ý, bóng gió.

figürlich /a/

có hình tượng, có hình ảnh, bóng bảy, tươi sáng, nhiều mầu sắc, sinh động, biểu hiện, tượng trưng, tạo hình, bằng hình ảnh; im figürlich en Sinne theo nghĩa bóng.

Emblem /n -s, -e/

cái tượng trưng, biểu tượng.

Từ Điển Tâm Lý

TƯỢNG TRƯNG

[VI] TƯỢNG TRƯNG

[FR] Symbole

[EN]

[VI] Dùng một sự vật để qua liên tưởng gợi lên một sự vật khác, như màu đỏ là tượng trưng cho cách mạng, chim bồ câu tượng trưng cho hòa bình. Hoặc lấy một chi tiết để gợi lên toàn bộ; có khi kết hợp chi tiết của vài sự vật thành một, như nàng tiên cá đều người thân cá. Khi tư duy theo tình cảm thì hay biểu hiện qua tượng trưng hơn là khái niệm, và trong các trường hợp bệnh lý cũng vậy. Không dễ gì phân biệt bình thường và bệnh lý trong việc vận dụng tượng trưng. Theo phân tâm học, sở dĩ dùng tượng trưng là do cảm nghĩ bị dồn nén không thể biểu hiện thông qua hình tượng thật. Đây là kiểu “tư duy tình cảm” chủ thể tham gia vào, dấn thân sâu hơn là trong “tư duy khái niệm”. Một số tác gia dùng từ tư duy tượng trưng với nghĩa rộng, bao gồm cả tư duy khái niệm, thực ra nên phân biệt một bên là chức năng tín hiệu chung (fonction sémiotique), một bên là chức năng tượng trưng (fonction symbolique).

DẤU HIỆU,TÍN HIỆU,KÝ HIỆU,TƯỢNG TRƯNG

[VI] DẤU HIỆU, TÍN HIỆU, KÝ HIỆU, TƯỢNG TRƯNG

[FR]

[EN]

[VI] Vì nghĩa gần nhau, có liên quan với nhau, nên trong mục này ghép lại bốn từ: dấu hiệu (signe), tín hiệu (signal), ký hiệu (symbole như trong hóa học) và tượng trưng (symbole), cũng có khi gọi là biểu tượng. Dấu hiệu là một vật - một tiếng nói, câu viết, cử động, hình vẽ - chỉ nội dung mội khái niệm; trong ngôn ngữ dấu hiệu là cái biểu đạt (signifié). Giữa hai bên có thể có mối quan hệ hữu cơ, như khói là dấu hiệu có lửa, hoặc chỉ là quy ước như trong ngôn ngữ nói hay viết (khác với hình vẽ hay sơ đồ). Tín hiệu là một tri giác do kinh nghiệm được liên kết với một tình huống hay một vật nào đó, báo trước sự việc sẽ xảy ra. Một kích thích điều kiện trở thành tín hiệu (x. Điều kiện hóa). Ký hiệu có nghĩa gần tín hiệu, tính quy ước rõ hơn, như ký hiệu sách trong thư viện, ký hiệu hóa học. Tượng trưng là một sự vật cụ thể gợi lên một sự vật trừu tượng, như bồ câu là tượng trưng cho hòa bình. Đặc điểm của trí tuệ loài người là tạo ra cả một loạt dấu hiệu, tín hiệu, ký hiệu, tượng trưng có hệ thống khác biệt với thế giới sự vật cụ thể. Vận dụng được các loại tín hiệu này là chức năng tín hiệu (fonction sémiotique), cũng có học giả gọi là chức năng tượng trưng (fonction symbolique).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 symbol /cơ khí & công trình/

tượng trưng

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tượng trưng

symbolisieren vi; Symbol m.