TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

symbol

Ký hiệu

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

biểu tượng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)

biểu hiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dấu hiệu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

tượng trưng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kí hiệu.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biểu trưng

 
Từ điển triết học Kant

vật tượng trưng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biểu tượng ký hiệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Thiết bị thích nghi

 
Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)

Cầu chì

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Anh

symbol

Symbol

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển triết học Kant
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt
Từ điển Chuyên Nghiệp Hóa Đức-Anh

icon

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

sign

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Icon of matcher

 
Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)

Fuse

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Đức

symbol

Symbol

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Metzler Lexikon Philosophie
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt
Từ điển Chuyên Nghiệp Hóa Đức-Anh

aus Buchstaben

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Anpasser

 
Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)

Sicherung

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Elementsymbol

 
Từ điển Chuyên Nghiệp Hóa Đức-Anh

Pháp

symbol

symbole

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

littéral

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Chuyên Nghiệp Hóa Đức-Anh

Symbol,Elementsymbol

symbol

Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Sicherung,Symbol

[EN] Fuse, symbol

[VI] Cầu chì, ký hiệu (biểu tượng)

Thuật ngữ TAB Chemietechnik Đức Anh Việt (nnt)

Anpasser,Symbol

[EN] Icon of matcher

[VI] Thiết bị thích nghi, Biểu tượng

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Symbol /[zYm'bo:l], das; -s, -e/

vật tượng trưng; biểu hiện; biểu tượng (Sinnbild) (Fachspr ) ký hiệu (Formelzeichen, Zeichen);

Từ điển triết học Kant

Biểu trưng [Đức: Symbol; Anh: symbol]

-> > Loại suy, Sơ đồ, Niệm thức,

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Symbol

symbole

Symbol

Symbol,aus Buchstaben

littéral

Symbol, aus Buchstaben

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Symbol /n -s, -e/

1. [cái, vật] tượng trưng, biểu hiện, biểu tượng; 2. kí hiệu.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Symbol /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Symbol

[EN] symbol

[FR] symbole

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Symbol

sign

Symbol

symbol

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Symbol /nt/M_TÍNH/

[EN] symbol

[VI] ký hiệu, dấu hiệu (mặt đồ hoạ)

Symbol /nt/M_TÍNH/

[EN] icon

[VI] biểu tượng (mặt sử dụng đồ hoạ)

Metzler Lexikon Philosophie

Symbol

Während S. umgangssprachlich als Synonym für Zeichen verwendet wird, ist in der Philosophie damit meist eine besondere Art von Zeichen gemeint. Etymologisch verweist der Begriff (von griech. symbolon: das ˲Zusammengeworfene˱) auf zwei Teile eines Ganzen, die (wie z.B. die beiden Hälften eines zerschnittenen Geldscheins) jeder für sich den Wert des Ganzen repräsentieren. – Ist in dieser ursprünglichen Begriffsbedeutung die Möglichkeit einer Rückkehr von der symbolischen auf eine nicht-symbolische Ebene (z.B. durch Zusammenkleben des Geldscheins) noch prinzipiell möglich, so hat sich der heutige philosophische Sprachgebrauch gewandelt: Durch ein S. wird gerade auf etwas verwiesen, bei dem der Übergang von einer symbolischen zu einer nicht-symbolischen Ebene nicht mehr ohne weiteres möglich ist. Das S. vertritt das von ihm Repräsentierte sinnbildhaft und ermöglicht so erst (z.B. in der Kunst oder durch sprachliche S.e) die sinnliche Wahrnehmbarkeit abstrakter Ideen oder geistiger Inhalte. – Wie bei sonstigen Zeichen auch, kommt es dabei durch Interpretation zu einer laufenden Aktualisierung der Inhalte. Die Bedeutung eines S.s lässt sich daher nur unter Einbeziehung des jeweiligen Interpretanten und in Abhängigkeit von Konventionen bestimmen.

Umstritten ist, wie willkürlich die beteiligten Konventionen sind: Für Peirce, der Zeichen in Ikon, Index und S. unterteilt, ist es für S.e gerade charakteristisch, dass sie die Verbindung zu ihren Objekten einer willkürlichen Entscheidung verdanken. Saussure dagegen bezeichnet als S. das, was Peirce »Ikon« nennt, nämlich Zeichen, die mit dem von ihnen Bezeichneten (auch) dank dem Rudiment einer natürlichen Verbindung (»rudiment de lien naturel«) verbunden sind. Beide Autoren, Saussure wie Peirce untersuchen S.e unter systematischen Gesichtspunkten. – Cassirer dagegen stellt kulturhistorische Aspekte eines erst durch Zeichen möglichen Gegenstandbezugs in den Mittelpunkt seiner Überlegungen. Dabei unterscheidet er drei Dimensionen der symbolischen Formung, nämlich Ausdruck, Darstellung und Bedeutung. Symbolisch ist, a) das Verstehen (Wahrnehmen) eines Sinns in einem unmittelbaren sinnlichen Erlebnis (=Ausdruck), b) das Verstehen, das auf einen objektiven Sachverhalt hinweist (=Darstellung), und c) das Verstehen, das Zeichenbeziehungen und Entsprechungen im Sinn einer abstrakten Zuordnung erfasst (= Bedeutung). Von dieser Verwendung des Symbolbegriffs in Bezug auf Dimensionen der symbolischen Formung ist der Begriff der symbolischen Form zu unterscheiden. Damit bezeichnet Cassirer die für Abschnitte in der Menschheitsentwicklung jeweils typischen »Energien des menschlichen Geistes«, einen geistigen Bedeutungsgehalt an ein konkretes sinnliches Zeichen binden zu können. – Eine behavioristische Analyse symbolischer Prozesse findet sich bei dem amerikanischen Philosophen Mead: Die jeweilige Bedeutung eines S.s ergibt sich aus der hervorgerufenen Handlung (»act«) bzw. Reaktion (»response«), und zwar sowohl auf Seiten des Empfängers wie auch auf Seiten desjenigen, der das S. gebraucht. Durch die gemeinsam-geteilte (»shared«) Bedeutung eines S.s wird nämlich auch derjenige, der es hervorbringt, dazu veranlasst, auf den eigenen Stimulus in der gleichen Weise wie andere Personen zu reagieren. – Der Semiotiker Morris dagegen nutzt den Symbolbegriff, um Zeichen in Signale und S.e zu untergliedern. Charakteristisch für S.e ist es, dass sie durch einen Interpreten hervorgebracht werden und als Synonym andere Zeichen ersetzen. Sonstige Zeichen (auf die dies nicht zutrifft) sind für Morris Signale.

In der analytischen Philosophie spielt der Symbolbegriff nur implizit eine Rolle, da hier die sprachliche (semantische) Ebene im Mittelpunkt der Überlegungen steht. Eine Ausnahme ist die Diskussion von Problemen der Künstlichen Intelligenz-Forschung im Rahmen der analytischen Philosophie des Geistes. Der Symbolbegriff dient hier zur Unterscheidung von zwei kognitiven Modellen. Während in einem klassischen, symbolverarbeitenden Ansatz, das Vorhandensein einzelner, aber systematisch verbundener interner (symbolischer) Repräsentationen als konstitutiv für Kognition angenommen wird, geht ein zweiter, konnektionistischer Ansatz, von einer netzwerkartigen Repräsentationsstruktur aus, in der den einzelnen Elementen meist kein Inhalt mehr zugeordnet werden kann (Konnektionismus). Ob sich hieraus Konsequenzen für die Verwendung des Symbolbegriffs in der analytischen Philosophie des Geistes ergeben werden, bleibt abzuwarten.

WvH

LIT:

  • E. Cassirer: Philosophie der Symbolischen Formen. 3 Bnde. Berlin 19231929
  • Ders.: Wesen und Wirkung des Symbolbegriffs. Darmstadt 61977
  • Ders.: Das Symbolproblem und seine Stellung im System der Philosophie. Abgedruckt in: E. Cassirer: Symbol, Technik, Sprache. Hamburg 1985
  • A. Collins/E. E. Smith (Hg.): Readings in Cognitive Science. San Mateo, Cal. 1988
  • U. Eco: Semiotica e filosofia del linguaggio. Turin 1984 (dt.: Semiotik und Philosophie der Sprache. Mnchen 1985)
  • G. H. Mead: Mind, Self, and Society. Chicago 81950 (dt.: Geist, Identitt und Gesellschaft. Frankfurt 1973)
  • Ch. Morris: Signs, Language and Behavior. New York 51955
  • H.Pape: Erfahrung und Wirklichkeit als Zeichenproze. C. S. Peirces Entwurf einer spekulativen Grammatik des Seins. Frankfurt 1989.
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

Symbol

[DE] Symbol

[EN] Symbol

[VI] Ký hiệu