attribute
1. Thuộc tính, đặc chất, biểu trưng, tính chất, tượng trưng, biểu hiệu 2. Quy nhân [qui về nguyên nhân].
type
1. Dự hình, dự biểu, tiên trưng [qua sự an bài của Thiên Chúa mà trở thành dự hình của người hay vật tương lai, như A Dong là dự hình của Đức Kitô, con rắn đồng được Môi-Sen treo lên là dự biểu của thập gía] 2. Điển hình, mô hình, biểu trưng, loại hình, p
sacramental
1. Thuộc: Bí tích, có Bí tích tính, biểu trưng, tượng trưng 2. Á bí tích, gần như Bí tích, [Lễ nghi hay thánh vật mà Giáo Hội sáng lập coi gần như Bí tích (của Chúa Giêsu lập); như Chầu Phép lành, nghi thức trừ tà, làm phép nhà, tượng chịu nạn, nước thánh
symbol
1. Tượng trưng, biểu trưng, biểu tượng, ký hiệu, phù hiệu 2. Tín điều, kinh tin kính< BR> ~ of faith Kinh tin kính, tín điều