TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

attribute

thuộc tính

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

vật tượng trưng

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí

quy cho

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí

thuộc tính đảc trưng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

thuộc ngữ

 
Tự điển Dầu Khí

cho là do

 
Tự điển Dầu Khí

Thuộc tính.

 
Từ vựng kinh tế Anh-Việt

1. Thuộc tính

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đặc chất

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

biểu trưng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tính chất

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tượng trưng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

biểu hiệu 2. Quy nhân .

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

đặc trưng định tính

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đặc tính

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

đặc điểm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ðặc tánh.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Thực thể

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Quan hệ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

attribute

attribute

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt
Tự điển Dầu Khí
Từ vựng kinh tế Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

attribute of an element

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

data item

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

elementary data item

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

field

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

item

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

qualitative characteristic

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

characteristic

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

feature

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 Entity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Relationship

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

attribute

Attribut

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

qualitatives Merkmal

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

zuschreiben

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Datenattribut

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Eigenschaft

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Attribut eines Elementes

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Ergänzung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Merkmal

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

attribute

attribut

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 Entity,Relationship,Attribute /điện tử & viễn thông/

Thực thể, Quan hệ, Thuộc tính

Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

attribute

thuộc tính

1. Là đặc tính của một đối tượng địa lý được miêu tả bằng số, ký tự, ảnh và bản vẽ CAD, thường được lưu dưới dạng bảng và được kết nối với đối tượng nhờ bộ định danh được xác định bởi người sử dụng (chẳng hạn thuộc tính của một giếng khoan bao gồm độ sâu và công suất bơm - số gallon/phút). 2. Là cột trong bảng cơ sở dữ liệu. Xem thêm(mục tin).

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Attribute

Ðặc tánh.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ergänzung /f/M_TÍNH/

[EN] attribute

[VI] thuộc tính (ngôn ngữ lập trình)

Attribut /nt/M_TÍNH, TTN_TẠO, CH_LƯỢNG/

[EN] attribute

[VI] thuộc tính (của các vật)

qualitatives Merkmal /nt/CH_LƯỢNG/

[EN] attribute, qualitative characteristic

[VI] thuộc tính, đặc trưng định tính

Merkmal /nt/M_TÍNH/

[EN] attribute, characteristic, feature

[VI] thuộc tính, đặc tính, đặc điểm

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

attribute /TECH/

[DE] Attribut; qualitatives Merkmal

[EN] attribute

[FR] attribut

attribute /IT-TECH/

[DE] Datenattribut

[EN] attribute

[FR] attribut

attribute /IT-TECH/

[DE] Attribut

[EN] attribute

[FR] attribut

attribute /INDUSTRY-CHEM/

[DE] Eigenschaft

[EN] attribute

[FR] attribut

attribute,attribute of an element /IT-TECH/

[DE] Attribut; Attribut eines Elementes

[EN] attribute; attribute of an element

[FR] attribut

attribute,data item,elementary data item,field,item /IT-TECH/

[DE] Attribut

[EN] attribute; data item; elementary data item; field; item

[FR] attribut

Từ điển toán học Anh-Việt

attribute

thuộc tính

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

attribute

1. Thuộc tính, đặc chất, biểu trưng, tính chất, tượng trưng, biểu hiệu 2. Quy nhân [qui về nguyên nhân].

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

zuschreiben

attribute

Từ vựng kinh tế Anh-Việt

Attribute

Thuộc tính.

Một nét đặc trưng hay thuộc tính của hàng hoá. Xem CHARACTERISICS THEORY.

Tự điển Dầu Khí

attribute

['ætribju:t]

  • danh từ

    o   thuộc tính

    §   attribute map : bản đồ thuộc tính

    Loại bản đồ hình bao dựa trên một thuộc tính địa chấn.

    o   vật tượng trưng

    o   (ngôn ngữ học) thuộc ngữ

  • ngoại động từ

    [ə'tribju:t]

    o   cho là do, quy cho

    §   to attribute one's success to hard work : cho thành công là do sự cần cù

    §   to attribute a crime to somebody : quy tội cho ai

  • Từ điển tin học & truyền thông Anh-Việt

    attribute

    thuộc tính 1. Mục dữ liệu chứa thông tin về một biến. Trong các cơ sỏ* dữ liệu, tên hoặc cấu trúc của một trường được coi là thuộc tính của bản ghi. Ví dụ, các tệp, HỌ, TÊN và SỐ ĐIỆN THOẠI có thề là các thuộc tính của mỗi bản ghi trong cơ sử dữ liệu DANH BẠ ĐIỆN THOẠI; cấu trúc của mỗi trường, như kích thước của nó hoặc kiều thông tin nổ chứa (chữ cái hoặc sổ), cũng có thề là thuộc tính của bản ghl. 2. Đặc tính của các ký tự do máy tính tạo ra, như gạch dưới, chữ đậm hoặc ảnh ngược, ỏ các hình hiện trên màn hình, thuộc tính là các phần tử như thông tin bò sung nhớ bằng mỗi ký tự trong bộ đệm video của bộ thích ứng video chay trong chế độ ký tự: Các thuộc tính điều khiền màu nền và màu nối cùa ký tự, gạch dưới và nhấp nháy,

    Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

    Attribute

    [DE] Attribut

    [EN] Attribute

    [VI] thuộc tính, vật tượng trưng, quy cho

    Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

    attribute

    thuộc tính đảc trưng