sacramental
1. Thuộc: Bí tích, có Bí tích tính, biểu trưng, tượng trưng 2. Á bí tích, gần như Bí tích, [Lễ nghi hay thánh vật mà Giáo Hội sáng lập coi gần như Bí tích (của Chúa Giêsu lập); như Chầu Phép lành, nghi thức trừ tà, làm phép nhà, tượng chịu nạn, nước thánh