type
1. Dự hình, dự biểu, tiên trưng [qua sự an bài của Thiên Chúa mà trở thành dự hình của người hay vật tương lai, như A Dong là dự hình của Đức Kitô, con rắn đồng được Môi-Sen treo lên là dự biểu của thập gía] 2. Điển hình, mô hình, biểu trưng, loại hình, p