TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

loại hình

1. Dự hình

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dự biểu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tiên trưng 2. Điển hình

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

mô hình

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

biểu trưng

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

loại hình

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

p

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

loại hình

type

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Allgemein üblich sind Metallinserts (Bild 1).

Phổ biến là bộ phậncấy bằng kim loại (Hình 1).

Die Art, Form und Gestaltung des Kunststoffteiles bestimmt das Fertigungsverfahren.

Chủng loại, hình dạng và cấu tạo của các chitiết bằng chất dẻo xác định quy trình sản xuất.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Metallbindung (Bild 1).

Liên kết kim loại (Hình 1).

Metall-Zylinderkopfdichtung (Bild 2).

Đệm kín đầu xi lanh bằng kim loại (Hình 2).

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Matte Oberfläche

Loại hình bề mặt

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

type

1. Dự hình, dự biểu, tiên trưng [qua sự an bài của Thiên Chúa mà trở thành dự hình của người hay vật tương lai, như A Dong là dự hình của Đức Kitô, con rắn đồng được Môi-Sen treo lên là dự biểu của thập gía] 2. Điển hình, mô hình, biểu trưng, loại hình, p