Việt
thể hiện tượng trưng
là biểu tượng
tượng trưng
biểu tượng
Đức
symbolisieren
Die Anzahl der schwarzen Streifen (1, 2 oder 3) im Piktogramm symbolisieren das externe Rollgeräusch.
Số lượng sọc đen (1, 2 hoặc 3) trong biểu đồ ký hiệu tượng trưng cho tiếng ồn phát ra bên ngoài khi lốp xe lăn.
die Taube symbolisiert den Frieden
chim bồ câu tượng trưng cho hòa bình.
symbolisieren /(sw. V.; hat)/
thể hiện tượng trưng; là biểu tượng;
die Taube symbolisiert den Frieden : chim bồ câu tượng trưng cho hòa bình.
tượng trưng; biểu tượng;