TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ký tự

ký tự

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dấu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

chữ

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

ký số

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bít.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
ký tự &

ký tự &

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

ký tự

character

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

padding character

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

mark

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Characters

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt
ký tự &

ampersand

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

ký tự &

Und-Zeichen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
ký tự

Zeichen

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Schriftzeichen

 
Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Byte

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Vorsatzzeichen

Ký tự tiền tố

Formelzeichen

Ký tự công thức

Kennbuchstabe

Ký tự đặc trưng

Griechisches Alphabet

Ký tự Hy Lạp

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Damit alle Klein- und Großbuchstaben, alle Ziffern, sowie Sonder- und Steuerzeichen verarbeitet werden können, benötigt man 8 Bit.

Máy tính cần đến 8 bit để thể hiện được tất cả những ký tự thường và ký tự in hoa, ký tự số, ký tự đặc biệt và ký tự điều khiển.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Byte /n -s, -s (máy tính)/

ký tự, ký số, bít.

Thuật ngữ-TABMETALL- Đức Anh Việt

Schriftzeichen

[EN] Characters

[VI] Ký tự, chữ

Thuật ngữ Hệ Thống Thông Tin Địa Lý Anh-Việt

character

ký tự

1. Là chữ cái (ví dụ, a, b, c, d), số (ví dụ, 1, 2, 3), hoặc một ký hiệu đồ hoạ đặc biệt (ví dụ, *, /, -) được coi là một đơn vị dữ liệu đơn. 2. Là khuôn dạng dữ liệu thuộc tính mà dữ liệu của nó được biểu diễn ở dạng ký tự. Ví dụ, dạng dữ liệu " character" (ký tự) được dùng cho thuộc tính COUNTRY (tên quốc gia), với các giá trị là United States, Brazil, Canada, Thailand, ...

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Und-Zeichen /nt/IN/

[EN] ampersand

[VI] ký tự &

Zeichen /nt/M_TÍNH/

[EN] character, mark

[VI] ký tự, dấu

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

padding character

ký tự