signal,signaux
signal, aux [sinal, o] n. m. 1. Hiệu, dấu hiệu. Au signal, tout le monde se leva: Theo hiệu, mọi nguòi dã dứng dậy. -Donner le signal de. Ra hiệu, ra hiệu lệnh, phát dộng. Sa sortie donna le signal du départ: Sự di ra ngoài của nó báo hiệu viêc xuất phát. > Par ext. Dâu hiệu, tín hiệu. La prise de la Bastille fut le signal de la Révolution: Viêc chiếm nguc Bastille là tín hiêu của cuôc Cách mạng. 2. TAM Tín hiệu, hiệu. Le chien qui accourt quand il entend le bruit des pas de son maître réagit à un signal: Con chó chạy ào lại khi nghe tiếng bước chân ông chủ tức là có phản xạ với môt tín hiệu. 3. Tín hiệu (để thông tin). Signal optique, sonore: Tín hiêu quang hoc, tín hiệu âm thanh. Pavillons de signaux d’un navire: Các cờ hiệu của tàu. Apprendre les signaux du code de la route: Hoc các tín hiệu của luât di dường. > KỸ Hình thúc báo hiệu (trong hệ thống truyền tin), tín hiệu, tín. Signaux perturbés par le bruit: Các tín hiêu bị các tiếng ồn làm nhiễu. Théorie du signal en cybernétique. Lý thuyết tín hiệu trong điều khiển học.