marque
marque [maRk] n. f. I. 1. Dấu, hiệu, dấu hiệu. Marque à la craie: Dấu phấn. Marque indélébile: Dấu không thể xóa dưọc. 2. cố Dấu sắt nung (đóng vào phạm nhân). 3. Dấu đóng (trên da súc vật). > Dấu kiểm dịch (đóng trên gia súc giết mổ). 4. Dấu chúng nhận, dấu chúng thực. Marque de la douane: Dấu chứng nhận hải quan. 5. Dấu của một sản phẩm, nhãn, nhăn hiệu. Marque de fabrique, de commerce: Nhãn hiệu chế tạo, nhãn hiệu thưong mại. Marque déposée: Nhãn hiệu dã trình tòa (ở tòa án thương mại). -Produit de marque: sản phẩm có nhãn hiệu nổi tiếng. > Xí nghiệp sản xuất kinh doanh. Une grande marque de meubles: Một xí nghiệp sản xuất kinh doanh lớn về dồ gò. 6. Dấu, vạch, mốc (trong xây dụng, cơ khí). Marque de pose, de taille: Dấu đặt, dấu kích thưóc. > THẾ Vạch xuất phát -Bàn đạp lúc xuất phát (môn chạy tốc độ). Đồng starting-block. A vos marques! -Prêts! Partez!: Đứng vào vạch di! sẵn sàng! Chạy! II. vết, vệt, dấu ấn. Les marques des roues d’une voiture: vết bánh xe. > SAN Marques: Dấu vết (của con thú săn), m 1. Cái đánh dâu, dâu hiệu. Mettre une marque entre les pages d’un livre: Đặt một vật đánh dấu vào giữa các trang sách. > Thẻ; đồng xềng (dùng trong các trồ choi thay tiền. -Par ext. (Bóng) Sự chiết toán, khấu trừ. Il y a dix points à la marque: Khấu trừ rồi còn mười diềm. -THE Tỉ số. Ouvrir la marque: Mở tỉ số. 2. HUÏHOC Marques d’honneur: Biểu hiệu, phù hiệu danh dự. > Bóng De marque: Thượng hạng, cao cấp, danh tiếng. Personnage, hôte de marque: Nhân vật, người khách danh tiếng. 3. Dấu hiệu, điều chúng tỏ. Cette décision est la marque d’un esprit fort: Quyết dịnh dó là dấu hiệu chứng tỏ một tinh thần mạnh mẽ.
marque
marque [maRk] n. f. 1. Í.UẬĨCÔ Sự trả thù, báo thù, phục thù. 2. HÁICÔ Lettre de marque: Thư ủy thác giao cho thuyền truởng tàu chiến đang chạy.
marqué,marquée
marqué, ée [maRke] adj. 1. Có dấu, đã đánh dấu. Arbre marqué: Cái cày dã dánh dấu. SINH Substance marquée: Chất chứa một đồng vị phóng xạ để có thể theo dõi sự di chuyển của nó trong cơ thể; chất đánh dấu. -Être marqué: Tỏ rõ thái độ, đã dứt khoát lụa chọn. Etre marqué politiquement: Tỏ rõ thái độ về chính trị. 2. Visage marqué: Mặt già nua, mặt in hằn dấu vết của tuổi tác, của sự mệt mỏi hay bệnh tật. > Bóng Marqué par le destin hay, absol., marqué: BỊ số mệnh đeo đuổi. -Il est resté marqué par son enfance: Anh ta dã bị ảnh hưởng sâu dậm bồi thòi thơ ấu của mình. 3. Rõ nét, nổi bật lèn, đặc biệt, đặc sắc, dễ thấy. Avoir les traits du visage marqués: Có nét mặt dặc biệt. Taille marquée: Thán hình nổi bật lên. -Avoir des préférences marquées: Có sự ưa thích hơn rõ rệt. 4. NGÔN Mang dấu hiệu phân biệt. " Les chats" (plur.) est marqué par rapport à " le chat" (sing.): " Les chats" (số nhiều) mang dấu hiệu phăn biệt vói " le chat" (số ít).