marqué,marquée
marqué, ée [maRke] adj. 1. Có dấu, đã đánh dấu. Arbre marqué: Cái cày dã dánh dấu. SINH Substance marquée: Chất chứa một đồng vị phóng xạ để có thể theo dõi sự di chuyển của nó trong cơ thể; chất đánh dấu. -Être marqué: Tỏ rõ thái độ, đã dứt khoát lụa chọn. Etre marqué politiquement: Tỏ rõ thái độ về chính trị. 2. Visage marqué: Mặt già nua, mặt in hằn dấu vết của tuổi tác, của sự mệt mỏi hay bệnh tật. > Bóng Marqué par le destin hay, absol., marqué: BỊ số mệnh đeo đuổi. -Il est resté marqué par son enfance: Anh ta dã bị ảnh hưởng sâu dậm bồi thòi thơ ấu của mình. 3. Rõ nét, nổi bật lèn, đặc biệt, đặc sắc, dễ thấy. Avoir les traits du visage marqués: Có nét mặt dặc biệt. Taille marquée: Thán hình nổi bật lên. -Avoir des préférences marquées: Có sự ưa thích hơn rõ rệt. 4. NGÔN Mang dấu hiệu phân biệt. " Les chats" (plur.) est marqué par rapport à " le chat" (sing.): " Les chats" (số nhiều) mang dấu hiệu phăn biệt vói " le chat" (số ít).