Việt
đèn tín hiệu
đèn pha
đèn kiêm tra
đèn báo hiệu
đèn mốc
đèn hiệu
đèn biển
hải đăng
triệu chúng
dáu hiệu
điều báo trưđc
triệu
điềm.
đèn báo có sự cố
Anh
signal light
pilot lamp
signal lamp
alarm lamp
blinker
flash light
indicator lamp
street traffic control light
emergency lifting
Đức
Leuchtfeuer
Signallampe
Signallaterne
Positionslicht
Meldelampe
Fanal
Die SignallampeH liegt dabei in Reihe mit dem Schließer S.
Đèn tín hiệu H và công tắc S được gắn nối tiếp.
Direkte Steuerung (Bild 3) z.B. einer Signallampe. Sie erfolgt über einen Schließer.
Điều khiển trực tiếp (Hình 3), thí dụ điều khiển đèn tín hiệu bằng công tắc thường mở.
đèn tín hiệu, đèn báo có sự cố
Leuchtfeuer /n -s, =/
đèn pha, đèn tín hiệu;
Meldelampe /f =, -n (kĩ thuật)/
đèn hiệu, đèn tín hiệu; Melde
Fanal /m -s, -e/
1. [ngọn, cây] đèn biển, hải đăng, đèn pha, đèn tín hiệu; 2. triệu chúng, dáu hiệu, điều báo trưđc, triệu, điềm.
Positionslicht /das (PL ...lichter) (Seew., Flugw.)/
đèn tín hiệu (trên tàu hoặc máy bay);
Leuchtfeuer /das (Verkehrsw.)/
đèn pha; đèn tín hiệu; đèn mốc;
alarm lamp, blinker, flash light, indicator lamp
đèn tín hiệu (giao thông)
street traffic control light /xây dựng/
Signallampe /f/Đ_KHIỂN/
[EN] signal light
[VI] đèn tín hiệu
Signallaterne /f/Đ_SẮT/
[EN] signal lamp
[VI] đèn tín hiệu, đèn báo hiệu
đèn kiêm tra, đèn tín hiệu