vestige
Dấu tích, dấu vết, vết tích, di tích, chứng cớ.< BR> ~ of God Dấu tích của Thiên Chúa [ gọi thế, vì xét theo thân thể, thì con người vốn từ khái niệm nơi Thiên Chúa được hình thể hóa mà ra].< BR> ~ of the Trinity Chứng tích của Thiên Chúa Ba Ngôi.