memorandum
: báng ghi nhớ, giác thư, ghi chú. [L] " bân" thừa nhận cùa con nợ bang viết xem như lả sự khời dấu cùa bang chứng vế giá trị của hựp đỏng sau náy. - memorandum of alteration - khước từ cấp bắng sáng ché của một người về phần không cắp bang dược, đê bảo vệ giá trị cho phan kia. - memorandum of association - chứng thư lập hội, điếu lệ thành lập cõng ty trách nhiệm hữu hạn. - memorandum and articles of association - qui che, dieu lệ công ty. - memorandum of law - lý đoán viết, trình bày ý kiẾn pháp lý cùa một bẽn đương sự gời cho tòa án vả gừi cho bén đoi phương de cùng co lời biện hộ nói hay đe thay thè lời biện hộ nói (dặc biệt là liệt ké toàn bộ các tiến lệ), (Xch brief). [TM] sale on memorandum - bàn liệt kẽ hàng hóa và ghi giá biêu cho khách hàng, khách hàng phải trà tiền theo giá dã ghi hoặc gừi trà lại hàng. (BHJ điều khoản trong văn the hàng hài bảo vệ các chú bào hietn miễn các rủi ro vỂ lương thực, neu gặp phải sự hư hòng (chang hạn như : lúa mì, cá, muối, hoa quả, bột và hạt giống dược bào đàm khói dên bù.thiệt hại trứ khi tàu mắc cạn).