TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

memorandum

bản ghi nhận

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

Sổ ghi

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

nhật ký

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

giác thư

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

memorandum

memorandum

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt
Từ điển pháp luật Anh-Việt

memorandum

: báng ghi nhớ, giác thư, ghi chú. [L] " bân" thừa nhận cùa con nợ bang viết xem như lả sự khời dấu cùa bang chứng vế giá trị của hựp đỏng sau náy. - memorandum of alteration - khước từ cấp bắng sáng ché của một người về phần không cắp bang dược, đê bảo vệ giá trị cho phan kia. - memorandum of association - chứng thư lập hội, điếu lệ thành lập cõng ty trách nhiệm hữu hạn. - memorandum and articles of association - qui che, dieu lệ công ty. - memorandum of law - lý đoán viết, trình bày ý kiẾn pháp lý cùa một bẽn đương sự gời cho tòa án vả gừi cho bén đoi phương de cùng co lời biện hộ nói hay đe thay thè lời biện hộ nói (dặc biệt là liệt ké toàn bộ các tiến lệ), (Xch brief). [TM] sale on memorandum - bàn liệt kẽ hàng hóa và ghi giá biêu cho khách hàng, khách hàng phải trà tiền theo giá dã ghi hoặc gừi trà lại hàng. (BHJ điều khoản trong văn the hàng hài bảo vệ các chú bào hietn miễn các rủi ro vỂ lương thực, neu gặp phải sự hư hòng (chang hạn như : lúa mì, cá, muối, hoa quả, bột và hạt giống dược bào đàm khói dên bù.thiệt hại trứ khi tàu mắc cạn).

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

memorandum

Sổ ghi, nhật ký, giác thư

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

memorandum

bản ghi nhận