TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

giao thức

giao thức

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

nhật ký

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bản ghi vết

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
giao thức x25

giao thức X25

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

giao thức

protocol

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 agreement

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 convention

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 protocol

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

log

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

trace

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
giao thức x25

 X.25

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

giao thức

Protokoll

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Protokoll.

Giao thức.

Aufbau des Datenprotokolls (Bild 1)

Cấu trúc giao thức dữ liệu (Hình 1)

Aufbau des FlexRay­Datenprotokolls (Bild 1)

Cấu trúc của giao thức dữ liệu FlexRay (Hình 1)

Werden zwei verschiedene Netzwerke mit miteinander verbunden, übersetzt der Gateway das Protokoll des einen Netzwerks in das Protokoll des anderen Netzwerks.

Khi hai mạng khác nhau được kết nối, cửa ngõ chuyển mạng sẽ chuyển đổi giao thức của mạng này sang giao thức của mạng kia và ngược lại.

Die Signalform und das Protokoll sind einheitlich festgelegt.

Hình thức tín hiệu và giao thức được quy định thống nhất.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Protokoll /nt/VT&RĐ, V_THÔNG/

[EN] protocol

[VI] giao thức

Protokoll /nt/M_TÍNH/

[EN] log, protocol, trace

[VI] nhật ký; giao thức; bản ghi vết

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 agreement, convention, protocol

giao thức

Một tập các tiêu chuẩn để trao đổi thông tin giữa hại hệ thống máy tính hoặc hai thiết bị máy tính với nhau.

 X.25 /toán & tin/

giao thức X25

Giao thức X.25 là một đề nghị của CCITP (ITU) định nghĩa các kết nối từ thiết bị đầu cuối và máy tính đến mạng chuyển mạch gói. Nhiều công ty đã sử dụng X.25 thay cho đường quay số hay đường dây thuê bao, để thiết lập liên kết với các văn phòng hay người dùng ở xa. X.25 là một dịch vụ chuyển mạch gói được thiết lập tốt (hiện nay có lẽ hơi lỗi thời), trước đây được sử dụng để nối kết các thiết bị đầu cuối ở xa với các hệ thống chủ. Dịch vụ này cung cấp các kết nối any-to-any cho các người dùng đồng thời. Các tín hiệu từ nhiều người dùng có thể được hợp kênh (multiplex) thông qua giao diện X.25 vào mạng chuyển mạch gói và phân phối tới các nơi khác nhau. Giao diện X.25 hỗ trợ tốc độ đường truyền lên tới 64 Kbit/giây. Giao thức này được CCITT chuẩn hóa vào năm 1976, được tái xem xét nhiều lần, và nâng lên tốc độ 2Mbit/giây trong lần tái xét vào năm 1992. Kiến trúc chuyển mạch gói của X.25 có các ưu điểm lẫn khuyết điểm. Các gói thông tin được định hướng thông qua một mạng lưới dựa vào thông tin địa chỉ đích trong tiêu đề của gói dữ liệu. Người dùng có thể kết nối với nhiều nơi khác nhau, không như các mạng chuyển mạch điện, trong đó chỉ tồn tại các đường dẫn giữa hai điểm. Tuy nhiên vì đây là mạng chia sẻ, sẽ có những trì hoãn khi lưu lượng gia tăng.

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Protokoll

[EN] protocol

[VI] Giao thức

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

protocol

giao thức