TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bộ cộng

bộ cộng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

mạch cộng

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bộ trộn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thanh ghi

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bộ ghi

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

máy tự ghi

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sổ ghi

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

máy đếm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sổ đăng ký

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

bộ tích lũy

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

cửa điều tiết

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

van điều tiết

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

bộ cộng

adder

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển toán học Anh-Việt

summer

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

mixer

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 accumulator

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

register

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

bộ cộng

Summierglied

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Adder

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Addiereinrichtung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Addierschaltkreis

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Addierschaltung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Mischer

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Je nachdem ob die Resonanzschwingungen im Hauptstrang oder in einem Abzweig erzeugt werden, spricht man von einem Reihenresonator oder von einem Abzweigresonator (Bild 1, Seite 338).

Tùy theo những dao động cộng hưởng xuất hiện ở nhánh chính hay nhánh phụ mà người ta gọi là bộ cộng hưởng nối tiếp hay bộ cộng hưởng phân nhánh (Hình 1, trang 338).

Mit solchen Resonatoren lässt sich eine starke Dämpfung bestimmter Frequenzen erreichen.

Những bộ cộng hưởng dạng này cho phép giảm thanh hiệu quả đối với những tần số nhất định.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

register

thanh ghi, bộ ghi, máy tự ghi, sổ ghi, máy đếm, sổ đăng ký, bộ cộng, bộ tích lũy, cửa điều tiết, van điều tiết

Từ điển toán học Anh-Việt

adder

bộ cộng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 accumulator

bộ cộng

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Summierglied /nt/Đ_TỬ/

[EN] adder

[VI] bộ cộng (kỹ thuật vi mạch)

Adder /m/TOÁN/

[EN] adder

[VI] bộ cộng

Addiereinrichtung /f/M_TÍNH/

[EN] adder

[VI] bộ cộng, mạch cộng

Addierschaltkreis /m/TOÁN/

[EN] adder

[VI] bộ cộng, mạch cộng

Addierschaltung /f/Đ_TỬ/

[EN] adder

[VI] bộ cộng, mạch cộng (kỹ thuật vi mạch điện tử)

Mischer /m/TV/

[EN] adder, mixer

[VI] bộ cộng, bộ trộn

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

summer

bộ cộng

adder

bộ cộng; mạch cộng