TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

mất sức

suy nhược

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

suy kiệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mất sức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kiệt sức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

mất sức

verfallen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei hohen Geschwindigkeiten kann sich auf nasser Fahrbahn ein Wasserkeil zwischen Reifen und Fahrbahn bilden (Aquaplaning), der die Bodenhaftung aufhebt und das Fahrzeug lenkunfä- hig macht.

Khi xe chạy trên mặt đường ướt với tốc độ cao có thể hình thành giữa lốp xe và mặt đường một nêm nước (trượt trên nước), làm mất sức bám mặt đường và xe không thể điều khiển được.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verfallen /(st. V.; ist)/

suy nhược; suy kiệt; mất sức; kiệt sức;