Eingenommenheit /f =/
sự, lòng] thiên vị, thiên lệch, thiên tư; [mói] thiện cảm, cảm tình.
Zuneigung /f =, -en/
sự] thiên vị, cảm tình, cảm tình riêng; [mối] thiện câm, cảm tình.
Hinneigung /f =, -en/
sự] thiên vị, cảm tình, thiện cảm, cảm tình riêng.
tendenziös /a/
có dụng ý, có thiên kiến, thiên vị, không vô tư.
Befangenheit /f =/
1. [sự] ngượng ngùng, bối rói; thẹn thùng, mắc c< 3; 2. [sự] thiên vị, thiên lệch, thiên tư.
Voreingenommenheit /f =/
1. định kiến, thành kiến; 2. [sự] thiên vị, thiên lệch, thiên tư, không công bằng.
voreingenommen /a/
1. có định kiến, có thành kiến (gegen A vói...); 2. thiên vị, thiên lệch, thiên tư, không công bằng (für A vói ai).
parteiisch /a/
thiên vị, thiên lệch, thiên tư, không công bằng, có định kiến, có thành kiến sẵn.
Parteiiichkeit /í =/
1. [sự] thiên vị, thiến lệch, thiên tư, không công bằng; 2. đảng tính, tính đảng, đảng tịch; die - der Literatur tính đảng và văn học.
befangen II /a/
1. [bi] luống cuống, lúng túng, bối rối, ngượng ngụi, ngượng ngùng, rụt rè, dè dặt, nhút nhát, sợ sệt, len lét; " Sein luông cuóng, lúng túng, bôi rôi, ngượng ngiụ, phát ngượng, ngượng ngùng; [tỏ ra] rụt rè, nhút nhát; befangen II werden [bi] luống cuống, bối rối, lúng túng; 2. (luật) thiên vị, thiên lệch, thiên tư, không công bằng.
Schwäche /f =, -n/
1. [sự] yéu đuối, yếu dt, yếu SÜC, suy yếu, suy nhược, yếu đau, kiệt súc; 2. [sự] nhu nhược, bạc nhược, yếu hèn, mềm yéu; 3. nhược điểm, khuyết điểm, sỏ đoản, chỗ yéu; 4. khuynh hưdng, sỏ thích, thiên vị, thiên lệch, thiên tư; [sự] ham thích, máu mê, ham mê.