vorziehen /(unr. V.; hat)/
kéo tới trước;
đẩy tới trước;
den Schrank einen Meter vorziehen : đẩy cái tủ về tới trước một mét.
vorziehen /(unr. V.; hat)/
kéo (cái ế) tới trước;
den Vorhang vorziehen : kéo tấm màn che.
vorziehen /(unr. V.; hat)/
dời thời hạn lên sớm hơn;
einen Termin um eine Stunde vorziehen : dời thời hạn sớm hơn một giờ vorgezogene Wahlen : cuộc bầu cử sớm.
vorziehen /(unr. V.; hat)/
thích hơn;
ưa hơn;
ưa thích (lieber mögen);
ziehen Sie Kaffee oder Tee vor? : bà thích cà phê hay trà hơn?
vorziehen /(unr. V.; hat)/
(fam ) thiên vị;
cưng hơn;
yêu hơn;
keinen Schüler den anderen vorziehen : không thiên vị học sinh nào hơn học sinh nào das jüngste Kind wird oft den anderen vorge zogen : đứa con út thường được cưng hơn những đứa khác.