TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

befangen

một cô gái nhỏ nhút nhát

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiên vị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiên lệch

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không công bằng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bị ảnh hưởng mạnh bởi điều gì

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

befangen

befangen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

in Gesell schaft ist er immer sehr befangen

ở chỗ đông người, hắn thường có vẻ rất rụt rè.

jmdn. für befangen erklären

tuyên bố là ai đó không công bằng

einen Richter als befangen ablehnen

phản đối một vị thẩm phán vì cho rằng ông ta không công tâm.

in dem Glauben befangen sein, dass do thành kiến bởi niềm tin rằng...

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

befangen /(Adj.) 1. luông cuống, lúng túng, bô'i rối, nhút nhát, e dè (unsicher, schüchtern); ein befangenes junges Mädchen/

một cô gái nhỏ nhút nhát;

in Gesell schaft ist er immer sehr befangen : ở chỗ đông người, hắn thường có vẻ rất rụt rè.

befangen /(Adj.) 1. luông cuống, lúng túng, bô'i rối, nhút nhát, e dè (unsicher, schüchtern); ein befangenes junges Mädchen/

(Rechtsspr ) thiên vị; thiên lệch; không công bằng (voreingenommen, partei isch);

jmdn. für befangen erklären : tuyên bố là ai đó không công bằng einen Richter als befangen ablehnen : phản đối một vị thẩm phán vì cho rằng ông ta không công tâm.

befangen /(Adj.) 1. luông cuống, lúng túng, bô'i rối, nhút nhát, e dè (unsicher, schüchtern); ein befangenes junges Mädchen/

bị ảnh hưởng mạnh bởi điều gì;

in dem Glauben befangen sein, dass do thành kiến bởi niềm tin rằng... :