TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

begünstigen

tạo điều kiện thuận lợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giúp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giúp đô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm thuận lợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phù hộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

góp phần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thúc đẩy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bảo vệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bảo hộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

che chỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phù trì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bù trì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bầu chủ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giúp đỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hỗ trợ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ưu ái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ưu tiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiên vị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

che giấu tội phạm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

begünstigen

begünstigen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Mikroorganismen können Korrosion begünstigen oder verursachen, was als mikrobiologisch induzierte Korrosion oder Biokorrosion bezeichnet wird.

Vi sinh vật có thể tạo điều kiện hoặc gây ra sự ăn mòn, quá trình này được gọi là ăn mòn vi sinh học hay ăn mòn sinh học.

In der Atmosphäre bilden sich aus den Stickoxiden salpetrige Säure (HNO2) und Salpetersäure (HNO3) (Bild 1), die als saurer Regen zur Erdoberfläche zurückkommen, und begünstigen die bodennahe Ozonentstehung.

Trong không khí, từ những nitrogen oxide, nitrous acid (HNO2) và acid nitric (HNO3) được tạo ra, thành mưa acid rơi xuống đất và tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát sinh ozone ở gần mặt đất.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Chemischen Prozessen, die die Eigenschaften der Zündkerzenwerkstoffe verändern und eine Korrosion begünstigen.

Những quá trình hóa học làm thay đổi tính chất của vật liệu bugi và làm bugi bị ăn mòn.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ihre ungesättigten Bindungen begünstigen die Bildung langer Ketten durch chemische Reaktion.

Các liên kết không no tạo thuận lợi cho việc hình thành mạch dài trong phản ứng hóa học.

Das Anwärmen der Fließbettluft kann durch zu starkes Austrocknen des Materials die elektrostatische Aufladung der vorgeschäumten Perlen begünstigen.

Việc nung nóng không khí sấy của tầng sôi có thể làm vật liệu trong lò ráo nước quá nhanh, khiến cho các hạt ngọc trai đã tạo xốp sơ bộ dễ bị nhiễm tĩnh điện.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Rückenwind hat die Läufer begünstigt

gió xuôi chiều đã tạo thuận lại cho những người tham gia thỉ chạy, das feuchtwarme Klima begünstigt die Ausbreitung der Seuche: khi hậu nóng ẩm đã tạo điều kiện bệnh dịch lây lan nhanh chóng.

er hat bei der Besetzung wichtiger Stellen seine Partei freunde begünstigt

trong việc bổ nhiệm người vào các chức vụ quan trọng, ông ta đã ưu tiên cho những người hậu thuẫn đảng của mình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

begünstigen /[ba'gYnstigon] (sw. V.; hat)/

giúp đỡ; hỗ trợ; tạo điều kiện thuận lợi (positiv beeinflussen);

der Rückenwind hat die Läufer begünstigt : gió xuôi chiều đã tạo thuận lại cho những người tham gia thỉ chạy, das feuchtwarme Klima begünstigt die Ausbreitung der Seuche: khi hậu nóng ẩm đã tạo điều kiện bệnh dịch lây lan nhanh chóng.

begünstigen /[ba'gYnstigon] (sw. V.; hat)/

ưu ái; ưu tiên; thiên vị (bevorzugen);

er hat bei der Besetzung wichtiger Stellen seine Partei freunde begünstigt : trong việc bổ nhiệm người vào các chức vụ quan trọng, ông ta đã ưu tiên cho những người hậu thuẫn đảng của mình.

begünstigen /[ba'gYnstigon] (sw. V.; hat)/

(Rechtsspr ) giúp đỡ; che giấu tội phạm;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

begünstigen /vt/

giúp, giúp đô, làm thuận lợi, tạo điều kiện thuận lợi, phù hộ, góp phần [vào], thúc đẩy, bảo vệ, bảo hộ, bảo vệ, che chỏ, phù trì, bù trì, bầu chủ.