begünstigen /[ba'gYnstigon] (sw. V.; hat)/
giúp đỡ;
hỗ trợ;
tạo điều kiện thuận lợi (positiv beeinflussen);
der Rückenwind hat die Läufer begünstigt : gió xuôi chiều đã tạo thuận lại cho những người tham gia thỉ chạy, das feuchtwarme Klima begünstigt die Ausbreitung der Seuche: khi hậu nóng ẩm đã tạo điều kiện bệnh dịch lây lan nhanh chóng.
begünstigen /[ba'gYnstigon] (sw. V.; hat)/
ưu ái;
ưu tiên;
thiên vị (bevorzugen);
er hat bei der Besetzung wichtiger Stellen seine Partei freunde begünstigt : trong việc bổ nhiệm người vào các chức vụ quan trọng, ông ta đã ưu tiên cho những người hậu thuẫn đảng của mình.
begünstigen /[ba'gYnstigon] (sw. V.; hat)/
(Rechtsspr ) giúp đỡ;
che giấu tội phạm;