TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tạo điều kiện thuận lợi

tạo điều kiện thuận lợi

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Nâng cao vị thế

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

giúp đỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hỗ trợ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giúp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giúp đô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm thuận lợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phù hộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

góp phần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thúc đẩy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bảo vệ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bảo hộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

che chỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phù trì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bù trì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bầu chủ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

tạo điều kiện thuận lợi

Empowerment

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Đức

tạo điều kiện thuận lợi

begünstigen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

In der Atmosphäre bilden sich aus den Stickoxiden salpetrige Säure (HNO2) und Salpetersäure (HNO3) (Bild 1), die als saurer Regen zur Erdoberfläche zurückkommen, und begünstigen die bodennahe Ozonentstehung.

Trong không khí, từ những nitrogen oxide, nitrous acid (HNO2) và acid nitric (HNO3) được tạo ra, thành mưa acid rơi xuống đất và tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát sinh ozone ở gần mặt đất.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Rückenwind hat die Läufer begünstigt

gió xuôi chiều đã tạo thuận lại cho những người tham gia thỉ chạy, das feuchtwarme Klima begünstigt die Ausbreitung der Seuche: khi hậu nóng ẩm đã tạo điều kiện bệnh dịch lây lan nhanh chóng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

begünstigen /vt/

giúp, giúp đô, làm thuận lợi, tạo điều kiện thuận lợi, phù hộ, góp phần [vào], thúc đẩy, bảo vệ, bảo hộ, bảo vệ, che chỏ, phù trì, bù trì, bầu chủ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

begünstigen /[ba'gYnstigon] (sw. V.; hat)/

giúp đỡ; hỗ trợ; tạo điều kiện thuận lợi (positiv beeinflussen);

gió xuôi chiều đã tạo thuận lại cho những người tham gia thỉ chạy, das feuchtwarme Klima begünstigt die Ausbreitung der Seuche: khi hậu nóng ẩm đã tạo điều kiện bệnh dịch lây lan nhanh chóng. : der Rückenwind hat die Läufer begünstigt

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Empowerment

[VI] (n) Nâng cao vị thế, tạo điều kiện thuận lợi

[EN] (i.e. the expansion of ability and/or opportunity to someone which enables him/her to participate in or endorse decisionưmaking that affects his/her life).