Việt
tạo điều kiện thuận lợi
Nâng cao vị thế
giúp đỡ
hỗ trợ
giúp
giúp đô
làm thuận lợi
phù hộ
góp phần
thúc đẩy
bảo vệ
bảo hộ
che chỏ
phù trì
bù trì
bầu chủ.
Anh
Empowerment
Đức
begünstigen
In der Atmosphäre bilden sich aus den Stickoxiden salpetrige Säure (HNO2) und Salpetersäure (HNO3) (Bild 1), die als saurer Regen zur Erdoberfläche zurückkommen, und begünstigen die bodennahe Ozonentstehung.
Trong không khí, từ những nitrogen oxide, nitrous acid (HNO2) và acid nitric (HNO3) được tạo ra, thành mưa acid rơi xuống đất và tạo điều kiện thuận lợi cho sự phát sinh ozone ở gần mặt đất.
der Rückenwind hat die Läufer begünstigt
gió xuôi chiều đã tạo thuận lại cho những người tham gia thỉ chạy, das feuchtwarme Klima begünstigt die Ausbreitung der Seuche: khi hậu nóng ẩm đã tạo điều kiện bệnh dịch lây lan nhanh chóng.
begünstigen /vt/
giúp, giúp đô, làm thuận lợi, tạo điều kiện thuận lợi, phù hộ, góp phần [vào], thúc đẩy, bảo vệ, bảo hộ, bảo vệ, che chỏ, phù trì, bù trì, bầu chủ.
begünstigen /[ba'gYnstigon] (sw. V.; hat)/
giúp đỡ; hỗ trợ; tạo điều kiện thuận lợi (positiv beeinflussen);
gió xuôi chiều đã tạo thuận lại cho những người tham gia thỉ chạy, das feuchtwarme Klima begünstigt die Ausbreitung der Seuche: khi hậu nóng ẩm đã tạo điều kiện bệnh dịch lây lan nhanh chóng. : der Rückenwind hat die Läufer begünstigt
[VI] (n) Nâng cao vị thế, tạo điều kiện thuận lợi
[EN] (i.e. the expansion of ability and/or opportunity to someone which enables him/her to participate in or endorse decisionưmaking that affects his/her life).