Befangenheit /die; -/
sự ngượng ngùng;
sự bối rôì;
sự thẹn thùng;
sự lúng túng (Verlegenheit);
seine Befan genheit nicht loswerden : không thể thoát khỏi sự bối rối ngượng ngùng.
Befangenheit /die; -/
(Rechtsspr ) sự thiên vị;
sự thiên lệch;
thành kiến (Voreingenommenheit);
einen Richter wegen Befangenheit ablehnen : đề nghị thay đổi thẩm phán vì cho rằng ông ta không công bằng.