Việt
Tạo thuận lợi
tạo ưu thế
chiếu cố
nầng đỡ
thiên vị
ưu tiên
Anh
Facilitation
Đức
bevorteilen
Sie erleichtern das Erfassen von Werkstoffen mit Anlagen der elektronischen Datenverarbeitung (EDV) z.B. S235JR (Kurznamen) – 1.0037 (Werkstoffnummer).
Tạo thuận lợi, dễ dàng trong việc nhận dạng các vật liệu thông qua hệ thống điện toán, thí dụ S235JR (tên tắt) và 1.0037 (mã số vật liệu).
Ihre ungesättigten Bindungen begünstigen die Bildung langer Ketten durch chemische Reaktion.
Các liên kết không no tạo thuận lợi cho việc hình thành mạch dài trong phản ứng hóa học.
Ermöglichung des Inverkehrbringens von Produkten, die unter Einsatz gentechnisch veränderter Organismen erzeugt wurden.
Tạo thuận lợi cho việc tiếp thị sản phẩm với việc sử dụng kỹ thuật chuyển gen.
produzierte Proteine bleiben in der Zelle, häufig als unlösliche Einschlusskörperchen (inclusion bodies); kann evtl. die Produktisolierung erleichtern)
Protein được sản xuất nằm lại trong tế bào, thường dưới dạng thể ẩn nhập (inclusion body), có thể tạo thuận lợi cho sản phẩm cách ly
Nennen Sie konstruktive Maßnahmen, die den monoseptischen Betrieb einer Bioreaktoranlage ermöglichen.
Liệt kê tên các biện pháp có thể thực hiện để tạo thuận lợi cho hoạt động đơn mầm của một hệ thống phản ứng sinh học.
bevorteilen /(sw. V.; hat)/
tạo ưu thế; tạo thuận lợi; chiếu cố; nầng đỡ; thiên vị; ưu tiên (begünstigen);
[VI] (n) Tạo thuận lợi
[EN] (e.g. Business, investment ~ : Tạo điều kiện thuận lợi cho thương mại và đầu tư). Trade ~ : Thuận lợi hoá thương mại.