TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tạo thuận lợi

Tạo thuận lợi

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tạo ưu thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chiếu cố

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nầng đỡ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thiên vị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ưu tiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

tạo thuận lợi

Facilitation

 
Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Đức

tạo thuận lợi

bevorteilen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie erleichtern das Erfassen von Werkstoffen mit Anlagen der elektronischen Datenverarbeitung (EDV) z.B. S235JR (Kurznamen) – 1.0037 (Werkstoffnummer).

Tạo thuận lợi, dễ dàng trong việc nhận dạng các vật liệu thông qua hệ thống điện toán, thí dụ S235JR (tên tắt) và 1.0037 (mã số vật liệu).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ihre ungesättigten Bindungen begünstigen die Bildung langer Ketten durch chemische Reaktion.

Các liên kết không no tạo thuận lợi cho việc hình thành mạch dài trong phản ứng hóa học.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Ermöglichung des Inverkehrbringens von Produkten, die unter Einsatz gentechnisch veränderter Organismen erzeugt wurden.

Tạo thuận lợi cho việc tiếp thị sản phẩm với việc sử dụng kỹ thuật chuyển gen.

produzierte Proteine bleiben in der Zelle, häufig als unlösliche Einschlusskörperchen (inclusion bodies); kann evtl. die Produktisolierung erleichtern)

Protein được sản xuất nằm lại trong tế bào, thường dưới dạng thể ẩn nhập (inclusion body), có thể tạo thuận lợi cho sản phẩm cách ly

Nennen Sie konstruktive Maßnahmen, die den monoseptischen Betrieb einer Bioreaktoranlage ermöglichen.

Liệt kê tên các biện pháp có thể thực hiện để tạo thuận lợi cho hoạt động đơn mầm của một hệ thống phản ứng sinh học.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bevorteilen /(sw. V.; hat)/

tạo ưu thế; tạo thuận lợi; chiếu cố; nầng đỡ; thiên vị; ưu tiên (begünstigen);

Thuật ngữ phát triển chung của UNDP

Facilitation

[VI] (n) Tạo thuận lợi

[EN] (e.g. Business, investment ~ : Tạo điều kiện thuận lợi cho thương mại và đầu tư). Trade ~ : Thuận lợi hoá thương mại.