Steckenpferd /n -(e)s,/
1. con ngựa gỗ (trên đầu gậy); 2. (nghĩa bóng) đề tài thích nhắt, sỏ thích; er réitet wieder auf seinem Steckenpferd herum nó lại nói về đề tài thích thú nhất của nó.
Schwäche /f =, -n/
1. [sự] yéu đuối, yếu dt, yếu SÜC, suy yếu, suy nhược, yếu đau, kiệt súc; 2. [sự] nhu nhược, bạc nhược, yếu hèn, mềm yéu; 3. nhược điểm, khuyết điểm, sỏ đoản, chỗ yéu; 4. khuynh hưdng, sỏ thích, thiên vị, thiên lệch, thiên tư; [sự] ham thích, máu mê, ham mê.