Việt
-e
con ngựa gỗ
đề tài thích nhắt
sỏ thích
gậy đầu ngựa
đề tài thích nhất
sở thích
Đức
Steckenpferd
sein Steckenpferd reiten
(đùa) theo đuổi trò ưa thích, nói mãi về đề tài ưa thích.
er réitet wieder auf seinem Steckenpferd herum
nó lại nói về đề tài thích thú nhất của nó.
Steckenpferd /das/
gậy đầu ngựa (cho trẻ em chơi);
đề tài thích nhất; sở thích;
sein Steckenpferd reiten : (đùa) theo đuổi trò ưa thích, nói mãi về đề tài ưa thích.
Steckenpferd /n -(e)s,/
1. con ngựa gỗ (trên đầu gậy); 2. (nghĩa bóng) đề tài thích nhắt, sỏ thích; er réitet wieder auf seinem Steckenpferd herum nó lại nói về đề tài thích thú nhất của nó.