abgelebtaussehen co ve
bơ phò, tiều tụy (về ngưòi).
vergammeln /vi (/
1. bị mục, bị thiu; 2. (về ngưòi) tiều tụy, xơ xác; vt tiêu phí.
gottsjämmerlich /I a/
đáng thương, thảm thương, thảm hại, tội nghiệp, thiểu não, tiều tụy, não nung; II adv [một cách] khủng khiép, kinh khủng, rắt, lắm, quá.
Marasmus /m =/
1. [tình trạng] suy nhược, gầy mòn, tiều tụy; 2. (nghĩa bóng) [sự] suy sụp, suy đôi, suy vong, suy bại, lụn bại.
Lumpigkeit /í = , -en/
1. [sự] rách nlói, thám hại, tiều tụy, nghèo khó, đói rách, cơ cực, khón khổ, lầm than; 2. [sự] hèn mạt, hèn hạ, nhỏ nhen.
traurig /a/
1. buồn, buồn rầu, buồn bã, sầu muộn, âu sầu, rầu rĩ; traurig sein (über A) buồn rầu, buồn phiền, sầu muộn; u sầu, âu sầu, rầu rĩ; 2. đáng thương, thảm thương, thảm hại, tội nghiệp, thiểu năo, tiều tụy; ein traurig er Kerl con ngưỏi đáng thương [vô dụng, vô ích, vô tích sự].
ruppig a /1-/
rách, rách rưói, tả tơi, rách mưóp, sòn, sàn rách; mòn, sàn; ein ruppiger Hund 1, con chó già; 2. đồ đểu cáng, đồ chó má; 2. thám hại, tội nghiệp, thiểu não, tiều tụy; 3. nghèo nàn.
erbärmlich /I a/
1. đáng thương, tiếc, thảm thương, thảm hại, tội nghiệp, thiểu não, tiều tụy; 2. đáng khinh [bĩ], hèn kém, thấp hèn; II adv 1. đáng thương, tiéc; đạm bạc, thanh đạm (về bữa ăn); 2. [một cách] hèn hạ, đê tiện, đỗ hạ, đê hèn.
lumpig /a/
1. rách rưdi, rách bươm, rách tả tơi, rách mưóp, đáng thương, thiểu não, thảm hại, tiều tụy, nghèo đói, nghèo khó, đói rách, cơ cực, khốn khổ, lầm than; 2. xấu, tồi, xấu xa, tồi tàn, tồi tệ, đểu cáng, đểu giả, đê tiện, hèn mạt, hèn hạ, nhỏ nhen, nhỏ mọn.