TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

lõm vào

lõm vào

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hõm vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sâu xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trũng xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lõm xuống

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân từ II của động từ entfallen 2 ein ge fal len : hốc hác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phờ phạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiều tụy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hóp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

lõm vào

re-entrant

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

 cambered inwards

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

lõm vào

Wiedereinsteiger

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

hohl

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eingefahren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

lõm vào

rentrant

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Kolbenboden. Er ist eben oder leicht nach innen bzw. außen gewölbt.

Đỉnh piston bằng phẳng hoặc hơi lõm vào trong hoặc lồi ra ngoài.

Er kann durch das sich öffnende Unterdruckventil ausgeglichen werden. Dadurch wird verhindert, dass sich der Kühler einbeult bzw. die Kühlerschläuche zusammengezogen werden.

Van áp suất chân không sẽ mở để cân bằng áp suất, tránh cho bộ tản nhiệt khỏi bị lõm vào cũng như những ống dẫn dung dịch không bị co rút lại.

v Leichte Verzüge, z.B. Beulen, Einknickungen an größeren Flächen; dies ist durch unterschiedliche Lichtreflexionen erkennbar.

Vênh nhẹ, thí dụ các vị trí bị móp lõm vào, phần bị gấp xếp ở các vùng có diện tích lớn; các vị trí này có thể được phát hiện qua độ phản chiếu ánh sáng khác nhau.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hohl /[ho:l] (Adj.)/

hõm vào; lõm vào; sâu xuống; trũng xuống; lõm xuống;

eingefahren /(Adj.)/

phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ entfallen 2 ein ge fal len (Adj ): hốc hác; phờ phạc; tiều tụy; (má) hóp; lõm vào (abgezehrt);

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 cambered inwards

lõm vào

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

re-entrant

[DE] Wiedereinsteiger

[VI] lõm vào (góc)

[FR] rentrant