Việt
phân từ II của động từ
phân từ II của động từ entfallen 2 ein ge fal len : hốc hác
phờ phạc
tiều tụy
hóp
lõm vào
Anh
lift dumper "retracted"
lift dumper "up"
Đức
eingefahren
Auftriebsdämpfer
Pháp
déporteur rentré
v Reifen muss wegen des Aufrauens durch den Fahrbetrieb etwa 200 km in gemäßigter Weise eingefahren werden, damit er optimale Haftfähigkeit erhält.
Lốp xe mới do bị thô nhám khi chuyển động phải được chạy rà một cách vừa phải khoảng 200 km để lốp có khả năng bám đường tối ưu.
Das Steuergerät liefert dem Gleichstrommotor in Abhängigkeit von Motordrehzahl und Motortemperatur das Stellsignal zum Verstellen der Drosselklappe. Über ein Schraubgewinde wird der Betätigungsstößel, der auf die Drosselklappe wirkt, aus- oder eingefahren.
Tùy thuộc vào tốc độ và nhiệt độ động cơ, ECU sẽ điều khiển động cơ một chiều (DC) dẫn động van bướm ga thông qua một cơ cấu biến chuyển động quay của rotor thành chuyển động tịnh tiến của cần đẩy van bướm ga.
Chạy vào
Entladung eingefahren
Quá trình thoát khuôn bắt đầu
Bei dieser Technik wird ein im Werkzeug liegender Kern ausgefahren, gedreht und wieder eingefahren (Bild 5).
Trong kỹ thuật này một lõi nằm trong khuôn sẽ di chuyển ra ngoài, quay và di chuyển vềại vị trí ban đầu (Hình 5).
Auftriebsdämpfer,eingefahren /ENG-MECHANICAL/
[DE] Auftriebsdämpfer, eingefahren
[EN] lift dumper " retracted" ; lift dumper " up"
[FR] déporteur rentré
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ;
eingefahren /(Adj.)/
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ entfallen 2 ein ge fal len (Adj ): hốc hác; phờ phạc; tiều tụy; (má) hóp; lõm vào (abgezehrt);