TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

eingefahren

phân từ II của động từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phân từ II của động từ entfallen 2 ein ge fal len : hốc hác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phờ phạc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiều tụy

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hóp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lõm vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

eingefahren

lift dumper "retracted"

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

lift dumper "up"

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

eingefahren

eingefahren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Auftriebsdämpfer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

eingefahren

déporteur rentré

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Reifen muss wegen des Aufrauens durch den Fahrbetrieb etwa 200 km in gemäßigter Weise eingefahren werden, damit er optimale Haftfähigkeit erhält.

Lốp xe mới do bị thô nhám khi chuyển động phải được chạy rà một cách vừa phải khoảng 200 km để lốp có khả năng bám đường tối ưu.

Das Steuergerät liefert dem Gleichstrommotor in Abhängigkeit von Motordrehzahl und Motortemperatur das Stellsignal zum Verstellen der Drosselklappe. Über ein Schraubgewinde wird der Betätigungsstößel, der auf die Drosselklappe wirkt, aus- oder eingefahren.

Tùy thuộc vào tốc độ và nhiệt độ động cơ, ECU sẽ điều khiển động cơ một chiều (DC) dẫn động van bướm ga thông qua một cơ cấu biến chuyển động quay của rotor thành chuyển động tịnh tiến của cần đẩy van bướm ga.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

eingefahren

Chạy vào

Entladung eingefahren

Quá trình thoát khuôn bắt đầu

Bei dieser Technik wird ein im Werkzeug liegender Kern ausgefahren, gedreht und wieder eingefahren (Bild 5).

Trong kỹ thuật này một lõi nằm trong khuôn sẽ di chuyển ra ngoài, quay và di chuyển vềại vị trí ban đầu (Hình 5).

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Auftriebsdämpfer,eingefahren /ENG-MECHANICAL/

[DE] Auftriebsdämpfer, eingefahren

[EN] lift dumper " retracted" ; lift dumper " up"

[FR] déporteur rentré

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eingefahren

phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ;

eingefahren /(Adj.)/

phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ entfallen 2 ein ge fal len (Adj ): hốc hác; phờ phạc; tiều tụy; (má) hóp; lõm vào (abgezehrt);