TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

erholen

nghỉ ngơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hoàn hồn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cháy sáng lại

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

nghỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tính lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hổi tỉnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trán tình lại.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bình phục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hồi tỉnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trấn tĩnh lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phục hồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

erholen

recalesce

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

recover

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Đức

erholen

erholen

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Polymer Anh-Đức

wiedergewinnen

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

rückgewinnen

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

zurückbekommen

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

aufbereiten

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Pháp

erholen

recalesce

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

So erholen sich beispielsweise verwelkte Blumen, wenn sie rechtzeitig ins Wasser gestellt werden und sich jede einzelne Zelle durch die Osmose höchstmöglich mit Wasser vollsaugen kann.

Thí dụ để phục hồi hoa héo, nếu kịp thời ngâm chúng vào nước thì mỗi tế bào qua thẩm thấu có thể hấp thụ nước.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ich muss mich erst einmal erholen

trước hết tôi cần phải được nghỉ ngơi', die Börsenkurse haben sich erholt: thị trường chứng khoán đã hồi phục (tăng giá trở lại).

sich von einem Schreck erholen

hoàn hồn lại sau cơn khiếp sợ. (veraltet) lấy, xin (holen, einholen)

ich erholte mir Rat bei ihm

tôi đến xin một lời khuyên của ông ấy.

Từ điển Polymer Anh-Đức

recover

erholen, wiedergewinnen, rückgewinnen, zurückbekommen; aufbereiten

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

erholen /sich (sw. V.; hat)/

nghỉ ngơi; bình phục;

ich muss mich erst einmal erholen : trước hết tôi cần phải được nghỉ ngơi' , die Börsenkurse haben sich erholt: thị trường chứng khoán đã hồi phục (tăng giá trở lại).

erholen /sich (sw. V.; hat)/

hồi tỉnh; hoàn hồn; trấn tĩnh lại; phục hồi;

sich von einem Schreck erholen : hoàn hồn lại sau cơn khiếp sợ. (veraltet) lấy, xin (holen, einholen) ich erholte mir Rat bei ihm : tôi đến xin một lời khuyên của ông ấy.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erholen

1. nghỉ, nghỉ ngơi; binh phục, lại ngưòi, khỏi bệnh, khỏi óm; 2. tính lại, hổi tỉnh, hoàn hồn, trán tình lại.

Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

erholen

[DE] erholen

[VI] cháy sáng lại (kim loại)

[EN] recalesce

[FR] recalesce