TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hoàn hồn

hoàn hồn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tỉnh lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chợt hiểu ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hồi tỉnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trấn tĩnh lại

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

phục hồi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghỉ ngơi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tính lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hổi tỉnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trán tình lại.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lại tỉnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhó lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hồi tưỏng lại

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sực nhó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

suy nghĩ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nghĩ ngợi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngẫm nghĩ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

suy tưỏng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

suy xét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

suy tư

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gẫm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

hoàn hồn

besinnen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erholen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er besann sich endlich auf sich selbst

cuối cùng thì hắn cũng tỉnh trí trở lại.

sich von einem Schreck erholen

hoàn hồn lại sau cơn khiếp sợ. (veraltet) lấy, xin (holen, einholen)

ich erholte mir Rat bei ihm

tôi đến xin một lời khuyên của ông ấy.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erholen

1. nghỉ, nghỉ ngơi; binh phục, lại ngưòi, khỏi bệnh, khỏi óm; 2. tính lại, hổi tỉnh, hoàn hồn, trán tình lại.

besinnen

1. hoàn hồn, tỉnh lại, hổi tỉnh, lại tỉnh; 2. (G, auf A) nhó lại, hồi tưỏng lại, sực nhó; 3. suy nghĩ, nghĩ ngợi, ngẫm nghĩ, suy tưỏng, suy xét, suy tư, gẫm; sich anders [eines, éidern, eines Bésser(e)n] - nghĩ lại, hồi âm, thay đổi ý định.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

besinnen /(st. V.; hat)/

hoàn hồn; tỉnh lại; chợt hiểu ra;

cuối cùng thì hắn cũng tỉnh trí trở lại. : er besann sich endlich auf sich selbst

erholen /sich (sw. V.; hat)/

hồi tỉnh; hoàn hồn; trấn tĩnh lại; phục hồi;

hoàn hồn lại sau cơn khiếp sợ. (veraltet) lấy, xin (holen, einholen) : sich von einem Schreck erholen tôi đến xin một lời khuyên của ông ấy. : ich erholte mir Rat bei ihm