TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rasten

nghỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nghỉ chân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dùng chân

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dừng chân

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trượt vào khớp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ăn khớp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

rasten

cogging

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

ratchet notches

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

rasten

Rasten

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Pháp

rasten

effet d'encochage

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Schalter rasten bei Betätigung ein bzw. bleiben in der Schaltstellung, in die sie gebracht werden.

Công tắc thay đổi và giữ nguyên vị trí sau mỗi lần được tác động.

Liegt der Auspuff in der Nähe von Fuß- rasten, so wird er mit einem Hitzeschild versehen.

Nếu bộ xả khí thải lắp gần vị trí đặt chân thì phải được cách ly bằng một tấm chắn nhiệt.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Um die unendlichen Möglichkeiten des Lebens auszukosten, beginnen sie früh und rasten nie.

Họ vào đời sớm và không bao giờ ngơi nghỉ hưởng thụ khả năng vô tận của cuộc đời.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Stellschalter rasten ein und geben ein Dauersignal ab.

Bộ công tắc tác động khi vào khớp (ở vị trí nghỉ) sẽ cho ra tínhiệu liên tục.

Die Kugeln rasten automatisch bei den nächsten Kugelsitzen wieder ein und bei Entfernung der Störung ist wieder eine sofortige Betriebsbereitschaft gegeben.

Các viên bi tự động quay trở lại vị trí gần nhất và khi khắc phục sự cố xong, thiết bị sẵn sàng hoạt động lại ngay.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

(Spr.) wer rastet, der rostet

không thường xuyên thực hành thì sẽ quên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rasten /(sw. V.)/

(hat) nghỉ; dừng chân; nghỉ chân;

(Spr.) wer rastet, der rostet : không thường xuyên thực hành thì sẽ quên.

rasten /(sw. V.)/

(ist) (selten) trượt vào khớp; ăn khớp (einrasten);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rasten /vi/

nghỉ, dùng chân, nghỉ chân;

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Rasten

ratchet notches

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Rasten /ENERGY/

[DE] Rasten

[EN] cogging

[FR] effet d' encochage