Việt
nghỉ
nghỉ chân
dùng chân
dừng chân
trượt vào khớp
ăn khớp
Anh
cogging
ratchet notches
Đức
Rasten
Pháp
effet d'encochage
Schalter rasten bei Betätigung ein bzw. bleiben in der Schaltstellung, in die sie gebracht werden.
Công tắc thay đổi và giữ nguyên vị trí sau mỗi lần được tác động.
Liegt der Auspuff in der Nähe von Fuß- rasten, so wird er mit einem Hitzeschild versehen.
Nếu bộ xả khí thải lắp gần vị trí đặt chân thì phải được cách ly bằng một tấm chắn nhiệt.
Um die unendlichen Möglichkeiten des Lebens auszukosten, beginnen sie früh und rasten nie.
Họ vào đời sớm và không bao giờ ngơi nghỉ hưởng thụ khả năng vô tận của cuộc đời.
Stellschalter rasten ein und geben ein Dauersignal ab.
Bộ công tắc tác động khi vào khớp (ở vị trí nghỉ) sẽ cho ra tínhiệu liên tục.
Die Kugeln rasten automatisch bei den nächsten Kugelsitzen wieder ein und bei Entfernung der Störung ist wieder eine sofortige Betriebsbereitschaft gegeben.
Các viên bi tự động quay trở lại vị trí gần nhất và khi khắc phục sự cố xong, thiết bị sẵn sàng hoạt động lại ngay.
(Spr.) wer rastet, der rostet
không thường xuyên thực hành thì sẽ quên.
rasten /(sw. V.)/
(hat) nghỉ; dừng chân; nghỉ chân;
(Spr.) wer rastet, der rostet : không thường xuyên thực hành thì sẽ quên.
(ist) (selten) trượt vào khớp; ăn khớp (einrasten);
rasten /vi/
nghỉ, dùng chân, nghỉ chân;
Rasten /ENERGY/
[DE] Rasten
[EN] cogging
[FR] effet d' encochage